điền kí hiệu ( thuộc, ko thuộc, tập hợp con ) thích hợp vào ô vuông
-3 ( ) N
-3 ( ) Z
-3 ( ) Q
-2/3 ( ) Z
-2/3 ( ) Q
N ( ) Z ( ) Q
Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
- 3 □ N ; - 3 □ Z ; - 3 □ Q
- 2 3 □ Z ; - 2 3 □ Q ; N □ Z □ Q
bài 1 điền (e,e ko thuộc,c) thích hợp vào ...
a)-9...N -9...z -9...Q
b)-8/9...N -8/9...Z -8/9...Q N...Z...Q
bài 2 diền các kí hiệu N Z Q vào ...
1.11e... 2. 1/5e...
3.-26e... 4.-3/4e...
Bài 1:
a) \(-9\notin N\)
\(-9\in Z\)
\(-9\in Q\)
b) \(-\dfrac{8}{9}\notin N\)
\(-\dfrac{8}{9}\notin Z\)
\(-\dfrac{8}{9}\in Q\)
\(N\subset Z\subset Q\)
Điền kí hiệu thuộc, ko thuộc thích hợp vào ô trống:
-2... N. ; -2 .....Z ; -2..... Q ; 1 phần 5.... N. ; 1 phần 5 ..... Z.; 1 phần 5 .... Q. ;
-1 phần 2 .... Z. ; -1 phần 2.... Q.
-2 ko thuộc N ; -2 thuộc Z ; -2 thuộc Q ; 1/5 ko thuộc N; 1/5 ko thuộc Z; 1/5 thuộc Q ( dĩ nhiên rồi các số hữu tỉ mà...)
-1/2 ko thuộc Z; -1/2 thuộc Q.
điền kí hiệu thuộc, k thuộc , con vào ô trống
1, 9 Z
2,-15 N
3, -15 Q
4, -3/7 Q
5, 3,4 Q
6,N Q
7, Z Q
8, N Z Q
Điền Kí Hiệu \(\left(\in,\notin,\subset\right)\)Thích Hợp Vào Ô Trống
\(-3[]N\); \(-3[]Z\); \(-3[]Q\); \(\frac{-2}{3}[]Z\);\(\frac{-2}{3}[]Q\); \(N[]Z[]Q\)
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
điền các kí hiệu ∈;∉;⊂∈;∉;⊂ thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) \(3\in Z\)
b) \(-3\notin N\)
c) \(1\in N\)
d) \(N\subset Z\)
e) \(1;-2\in Z\)
a: \(3\in Z\)
b: \(-3\notin N\)
c: \(1\in N\)
d: \(N\subset Z\)
điền các kí hiệu \(\in;\notin;\subset\) thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) 3 ∈ Z
b) -3 ∉ N
c) 1 ∈ N
d) N ⊂ Z
e) 1;-2 ∈ Z
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
− 5 N ; − 10 Z ; 7 Z ; 0 Z ; − 3 , 5 Z ; N Z .