các bạn cho mik hỏi câu này
Chia thì hiện tại tiếp diễn ( đúng 1 câu 1 tick)
1) Be quiet ! The baby is ________
2) Listen ! The girls is ________
Thx
V. Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn.
1. We are listen to music in the car right now.
2. They not studying for the exam at the moment.
3. He is playing volleyball with his friends in the park.
4. Is you watching TV now.
5. The students are attend the class today.
6. Are he play video games at the moment?
7. He read a book in his room this evening.
8. She not listen to the teacher in the classroom.
9. My aunt have been buying some fruits at the flea market.
10. I did not drinking beer; it's only tea.
11. All of Andy's friends having fun at the party right now.
12. The children play football in the back yard at the moment.
13. Look! Those people are fight with each other.
14. Look! Someone is jump from the bridge.
15. My English speaking skill improving thanks to Elsa Speak.
16. My mother is busy today. She is cook dinner.
17. What kind of clothes are children wear nowadays?
18. They are try to pass the examination.
Bạn nên chia nhỏ nhóm 5, 6 câu 1 lần nhé
V. Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn.
1. We are listen=> listening to music in the car right now.
2. They not => are not studying for the exam at the moment.
3. He is playing volleyball with his friends in the park.
4. Is => are you watching TV now.
5. The students are attend=> attending the class today.
6. Are he play=> is he playing video games at the moment?
7. He read=> is reading a book in his room this evening.
8. She not => doesn't listen to the teacher in the classroom.
9. My aunt have => has been buying some fruits at the flea market.
10. I did not drinking=> drink beer; it's only tea.
11. All of Andy's friends having => are having fun at the party right now.
12. The children play => are playing football in the back yard at the moment.
13. Look! Those people are fight => fighting with each other.
14. Look! Someone is jump => jumping from the bridge.
15. My English speaking skill improving=> has improved thanks to Elsa Speak.
16. My mother is busy today. She is cook=> cooking dinner.
17. What kind of clothes are children wear => wearing nowadays?
18. They are try => tryingto pass the examination.
Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where .......................................
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose ......................................
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK!!!!
dễ thế này mà ko làm được
Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where ................is the family having dinner today? ........................
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose ..........shoes is your dog Lara eating in this picture?............
Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where ................is the family having dinner today? ........................
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose ..........shoes is your dog Lara eating in this picture?............
Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where .......................................
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose ......................................
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK!!!!
Mình ko biết almf câu hỏi bằng tiengs anh
1. Where the family are having dinner?
2 Whose is your dog Lara eating?
k hộ mình nhé
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where is your family have dinner today?
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose is eating my shoes in this picture
HTDT
--> Whose ......................................
viết cho mik câu hỏi và câu trả lời bằng tiếng anh trong đó 1 câu là thì hiện tại đơn và 1 câu là thì hiện tại tiếp diễn và viết cả 2 công thức ra . ai làm đúng và nhanh nhất mik tick cho
1
câu hỏi:
trả lời :
2
câu hỏi :
trả lời
- Hỏi :
Does Julia Robert French?
- Trả lời : No, she isn't [ Is not ] French.
=> Công thức :
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is + …… Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định | S + am/are/is + not + is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | S + do/ does + not + V(ng.thể) do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý | Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
- HỎi : A: Where is Molly?
- Trả Lời : B: She is Feeding her cat downstairs.
- Công thức :
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Lưu ý:
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting
Với động từ tận cùng là “ie”– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
1.
- Do you to learn English?
Do + S + Vo ?
- Yes, I do.
2.
- Have you ever seen this cat?
Have + S + Vpp ?
- No, I haven't.
II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn
1. Is he watching television?
Yes, he is.
No, he isn’t.
2. Is it raining?
3. Is Sam riding a bike at the moment?
4. Are they playing football?
5. Is he sleeping?
6. Is the dog running?
7. Is someone singing?
8. Is he living with his girlfriend?
9. Are Nina and Sam singing together?
10. Is the bus coming?
III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. I (play)………………volleyball every afternoon.
2. I (play)………………volleyball now.
3. We (go)……………..out at eight o’clock tonight.
4. Sam always (go)…………. to school at 6 o’clock.
5. Vicky (sweep)……………..the floor now.
6. She (make)………….up three times a week.
7. I (listen)…………….. to music every day.
8. He listen)…………… to classical music at the moment.
9. He usually (watch)…………TV after school.
10. They (not, draw)………………a picture now.
1. Look! He (run)………………
2. Please be quiet! My father (sleep)………………
II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn
1. Is he watching television?
Yes, he is.
No, he isn’t.
2. Is it raining?
Yes, it is
No, it isn't
3. Is Sam riding a bike at the moment?
Yes, she is
No, she isn't
4. Are they playing football?
Yes, they are
No, they aren't
5. Is he sleeping?
Yes, he is
No, he isn't
6. Is the dog running?
Yes, it is
No, it isn't
7. Is someone singing?
Yes, they are
No, they aren't
8. Is he living with his girlfriend?
Yes, he is
No, he isn't
9. Are Nina and Sam singing together?
Yes, they are
No, they aren't
10. Is the bus coming?
Yes, it is
No, it isn't
III. Sử dụng thì hiện tại thường hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. I play volleyball every afternoon.
2. I am playing volleyball now.
3. We will go out at eight o’clock tonight.
4. Sam always goes to school at 6 o’clock.
5. Vicky is sweeping the floor now.
6. She makes up three times a week.
7. I listen to music every day.
8. He is listening to classical music at the moment.
9. He usually watches TV after school.
10. They aren't drawing a picture now.
1. Look! He is running
2. Please be quiet! My father is sleeping
Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.
1. The train arrives at 9 at night.
2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.
3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?
4.What time does the film start?
5. Does the correct begin at 7 or 8?
6. We are having a dinner party on friday and we want to invite you.
7. Most shops in Spain opens until 10 am.
8. What time does the horse racing finish?
9. Where do you stay in Bangkok?
10. My taewondo classes start next week.
11. Our flight land in London at 4 o' clock in the afternoon.
12. Everything's arranhed.We are moving house this Saturday.
13. We meet at the museum this afternoon at four.
14. I'm sorry. I can't meet up this weekend. We go to Wales.
15. We are doing the gardening at 6 tomorrow morning.
16. This is a terrible film Tony! When does it finish?
17. The library closes in five minutes and I have four books to return.
18. After this lesson, I am seeing a friend at McDonald's for a burger and a chat.
19. Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.
20. The plane leaves at 10 am.
đổi các câu sau thành câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn 1 he is reading a novel at present. 2 we aren't cooking the food. 3 Is linh singing the song? 4 We are planting a tree now. 5 They are washing the clothes
1 he is reading a novel at present.
Is a novel being read by john at present
2 we aren't cooking the food.
the food isn't being cooked
3 Is linh singing the song?
Is the song being sung by linh?
4 We are planting a tree now.
A tree is being planted know
5 They are washing the clothes
The clothes are being washed
Exercise 4. Look at the photos and complete the sentences. Use the present simple or the present continuous.
(Nhìn các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
Pat is a footballer. He (3. play).......... football five days a week, but today he (4. play) …………. basketball now.
Melanie ( 5. chat) ………….. in Spanish with a tourist now, but she usually ( 6. speak)………….. English.
1: pratises
2: is relaxing
3: plays
4: is playing
5: is chatting
6: speaks
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
cho ngoặc đúng của các động từ trong ngoawcjowr thì hiện tại đơn,thì hiện tại tiếp diễn
1 Where.....(your father/ be) now? He.....(read) a newspaper.
2 Where......(Sam/go)? She......(go) to the market.
3 She is cooking and we......(do) the housework.
4 Kate is not in the room.She.....(play)in the garden.
5 Look ! the birds .......(fly)
6 Listen!John....(sing)
7 Jane........(brush) her teeth every morning.She.........(brush) her teeth now.
8 they.....(play) volleyball evry afternoon .They....(play) volleyball now.
1. Where is your father now ? He is reading a newspaper.
2. Where is Sam going ? She is going to the market.
3. She is cooking and we are doing the housework.
4. Kate is not in the room. She is playing in the garden.
5. Look! The birds are flying.
6. Listen! John is singing.
7. Jane brushes her teeth every morning.She is brushing her teeth now.
8. They play volleyball every afternoon .They are playing volleyball now.
#Gió
cho ngoặc đúng của các động từ trong ngoawcjowr thì hiện tại đơn,thì hiện tại tiếp diễn
1 Where..is your father ...(your father/ be) now? He..is reading...(read) a newspaper.
2 Where....is..(Sam/go)? She..going....(go) to the market.
3 She is cooking and we..are doing....(do) the housework.
4 Kate is not in the room.She..is playing ...(play)in the garden.