Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trúng cân bằng với biên độ A và vận tốc góc omega. Tại điểm có li độ x=A/2 độ lớn vận tốc của vật là : A.omegaA/2 B.2/3 omegaA C.căn3A/omega D.căn3/2 omegaA
một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A và vận tốc góc ω. Tại điểm có li độ x = A/2 độ lớn vận tốc là
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = Acos ωt + φ . Biết T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t 1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
A. - 2 3 cm; 10π cm/s.
B. 2 3 cm; 10π cm/s.
C. - 2 3 cm; –10π cm/s.
D. 2 3 cm; –10π cm/s
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = A cos ω t + φ . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là:
A. - 2 3 c m ; 10 π c m / s
B. 2 3 c m ; 10 π c m / s
C. - 2 3 c m ; - 10 π c m / s
D. 2 3 c m ; - 10 π c m / s
Đáp án C
Tần số góc của dao động
→ Thời điểm t = 0,1s ứng với góc lùi
Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x=Acos(wt+ φ ). Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
Một vất dao động điều hoà dọc theo trục x xung quanh vị trí cân bằng x = 0 với tần số góc w = 4 rad/s. Tại thời điểm nào đó, li độ và vận tốc của vật là x0 = 25cm và v0 = 100cm/s. Tính li độ và vận tốc của vật ở thời điểm sau đó một khoảng t = 3π/4 s.
Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax , amax, WDmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
A. T = 2 π . A m 2 W D max
B. T = 2 π v . A 2 + x 2
C. T = 2 π A a m a x
D. T = 2 π A v m a x
Chọn B
+ Công thức:
=> Công thức không dùng tính chu kỳ T.
Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ là A và chu kì là T. Tại thời điểm chất điểm có li độ x=A/2 thì tốc độ của vật là
Áp dụng công thức: \(A^2=x^2+\frac{v^2}{\omega^2}\)
với \(x=\frac{A}{2}\) ta có
\(A^2=\left(\frac{A}{2}\right)^2+\frac{v^2}{\omega^2}\Leftrightarrow\frac{3A^2}{4}=\frac{v^2}{\omega^2}\Leftrightarrow v^2=\frac{3A^2}{4}.\omega^2\Rightarrow \left|v\right|=\frac{\sqrt{3}A}{2}.\omega=\frac{\sqrt{3}A}{2}.\frac{2\pi}{T}\)
Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega\) = 5rad/s . Khi t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí biên gần nhất
a) Viết phương trình dao động của vật
b) Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại
c) Tính quãng đường vật đi được sau 1,4\(\pi\) s ?
Giả sử pt dao động của vật có dạng:
\(x=Acos\left(5t+\varphi\right)\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow v=-5Asin\left(5t+\varphi\right)=5Acos\left(\dfrac{\pi}{2}+5t+\varphi\right)\left(\text{cm/s}\right)\)
Tại \(t=0:\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=-2\left(cm\right)\\v=10\left(\text{cm/s}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_0=Acos\varphi=-2\left(cm\right)\\v_0=5Acos\left(\dfrac{\pi}{2}+\varphi\right)=10\left(\text{cm/s}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cos\varphi=-\dfrac{2}{A}\left(1\right)\\5A\left(cos\dfrac{\pi}{2}.cos\varphi-sin\dfrac{\pi}{2}.sin\varphi\right)=10\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow5A.\left(-sin\varphi\right)=10\Leftrightarrow sin\varphi=\dfrac{-2}{A}\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right);\left(2\right)\Rightarrow\varphi=\dfrac{-3\pi}{4}\left(rad\right);A=2\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Vậy ta có ptdđ của vật: \(x=2\sqrt{2}cos\left(5t-\dfrac{3\pi}{4}\right)\left(cm\right)\)
b)\(v_{max}=\omega A=5A=10\sqrt{2}\left(\text{cm/s}\right)\)
\(a_{max}=\omega^2A=50\sqrt{2}\left(\text{cm/s}^2\right)\)
c) \(\alpha=\Delta t.\omega=1,4\pi.5=7\pi\left(rad\right)=6\pi+\pi\left(rad\right)\)
\(\Rightarrow S=3.4A+2\sqrt{2}-2+2\sqrt{2}+2=12A+4\sqrt{2}=28\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A.\(\frac{\pi A}{T}\)
B.\(\frac{\sqrt{3} \pi A}{2T}\)
C.\(\frac{3 \pi^2 A}{T}\)
D.\(\frac{\sqrt{3} \pi A}{T}\)
Áp dụng công thức độc lập: \(A^2 = x^2 +\frac{v^2}{\omega ^2} \Rightarrow v=\omega\sqrt{A^2-x^2} = \frac{2\pi}{T}\sqrt{A^2-(\frac{A}{2})^2} = \frac{\sqrt{3} \pi A}{T} \)