cho pt: x^2-2(m-3)x+3m^2-8m+5=0.Tìm m để pt có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^2+2x^2-3x1x2=x1-x2
Ta có: \(\Delta=\left\lbrack2\left(m-3\right)\right\rbrack^2-4\left(3m^2-8m+5\right)\)
\(=4\left(m^2-6m+9\right)-12m^2+32m-20\)
\(=4m^2-24m+36-12m^2+32m-20=-8m^2+8m+16\)
\(=-8\left(m^2-m-2\right)=-8\left(m-2\right)\left(m+1\right)\)
Để phương trình có hai nghiệm thì Δ>=0
=>-8(m-2)(m+1)>=0
=>(m-2)(m+1)<=0
=>-1<=m<=2
Theo Vi-et, ta có: \(\begin{cases}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=2\left(m-3\right)\\ x_1x_2=\frac{c}{a}=3m^2-8m+5=\left(3m-5\right)\left(m-1\right)\end{cases}\)
\(x_1^2+2x_2^2-3x_1x_2=x_1-x_2\)
=>\(\left(x_1-x_2\right)\left(x_1-2x_2\right)-\left(x_1-x_2\right)=0\)
=>\(\left(x_1-x_2\right)\left(x_1-2x_2-1\right)=0\)
TH1: \(x_1-x_2=0\)
=>\(x_1=x_2\)
mà \(x_1+x_2=2\left(m-3\right)\)
nên \(x_1=x_2=\frac{2\left(m-3\right)}{2}=m-3\)
\(x_1x_2=3m^2-8m+5\)
=>\(3m^2-8m+5=\left(m-3\right)^2=m^2-6m+9\)
=>\(2m^2-2m-4=0\)
=>\(m^2-m-2=0\)
=>(m-2)(m+1)=0
=>\(\left[\begin{array}{l}m-2=0\\ m+1=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}m=2\left(nhận\right)\\ m=-1\left(nhận\right)\end{array}\right.\)
TH2: \(x_1-2x_2-1=0\)
=>\(x_1-2x_2=1\)
mà \(x_1+x_2=2\left(m-3\right)=2m-6\)
nên \(x_1-2x_2-x_1-x_2=1-2m+6=-2m+7\)
=>\(-3x_2=-2m+7\)
=>\(x_2=\frac{2m-7}{3}\)
\(x_1+x_2=2m-6\)
=>\(x_1=2m-6-\frac{2m-7}{3}=\frac{3\left(2m-6\right)-2m+7}{3}=\frac{4m-11}{3}\)
\(x_1x_2=3m^2-8m+5\)
=>\(\frac{\left(2m-7\right)\left(4m-11\right)}{9}=3m^2-8m+5\)
=>\(9\left(3m^2-8m+5\right)=\left(2m-7\right)\left(4m-11\right)\)
=>\(27m^2-72m+45=8m^2-50m+77\)
=>\(19m^2-22m-32=0\)
=>(19m+16)(m-2)=0
=>\(\left[\begin{array}{l}19m+16=0\\ m-2=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}m=-\frac{16}{19}\left(nhận\right)\\ m=2\left(nhận\right)\end{array}\right.\)
cho phương trình x2-2x+3m-2=0 (1).
Tìm m để pt có hai nghiệm x1,x2 TM:x12+x22=20
Để PT có hai nghiệm x1,x2 thì:
Δ' = (-1)2 - 1.(3m-2) > 0
<=> m <1
Áp dụng Viet, ta có :
x1 + x2 = -2
x1.x2 = 3m-2
Ta có :
x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = (-2)2 - 2(3m-2) = 20
<=> 4 -6m + 4 = 20
<=> m = -2 (thỏa mãn)
Vậy m = -2
Cho pt : x^2-2(m+1)x+4m=0 tìm m để pt có nghiệm x1;x2 thoả mãn (x1+m)(x2+m)=3m^2+12
CHÀO BẠN
Áp dụng Viét
x1*x2=4m (1)x1+x2=2(m+1) (2)(*) (x1+m)(x2+m)=3m^2+12
<=>x1*x2+m(x1+x2)=3m^2+12 (**)
thay (1);(2) vô (**) =>....
Mình bày hướng có chỗ nào sai tự sửa
cho Pt x^2+5x-3m=0 a) tìm m để PT có 2 nghiệm x1,x2 b) với m ở câu a lập 1 PT bậc 2 có 2 nghiệm là 2/x1^2 và 2/x2^2
\(a,\) \(x^2+5x-3m=0\left(1\right)\)
\(\Rightarrow\Delta=b^2-4ac=5^2-4.\left(-3m\right)=12m+25\)
\(Để\) phương trình \((1)\) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) ta có :
\(\Leftrightarrow\Delta\ge0\Rightarrow12m+25\ge0\)
\(\Rightarrow12m\ge-25\Rightarrow m\ge\dfrac{-25}{12}\)
a) x²+5x−3m=0 ⇒Δ=b²−4ac=52−4·(−3m)=12m+25
Để phương trình có 2 nghiệm $x_{1}$, $x_{2}$ ta có :
⇔Δ≥0⇒12m+25≥0
⇒12m≥−25
⇒m≥$\frac{-25}{12}$
b) Theo Viète ta có:
$\left \{ {{x_{1}+x_{2}=-5} \atop {x_{1}x_{2}=-3m}} \right. $
Ta có: $\frac{2}{x_{1}}$ + $\frac{2}{x_{2}}$ = $\frac{2x_{1} + 2x_{2}}{x_{1}^{2}x_{2}^{2}}$ = $\frac{2(x_{1}^{2}+x_{2}^{2})}{(x_{1}x_{1})^{2}}$ = $\frac{50+12m}{9m^2}$
$\frac{2}{x_{1}}$ · $\frac{2}{x_{2}}$ = $\frac{4}{(x_{1}x_{1})^{2}}$ =$\frac{4}{9m^2}$
Vậy $\frac{2}{x_{1}}$ và $\frac{2}{x_{2}}$ là 2 $n_{0}$ của phương trình:
${x^2}$ - $\frac{50+12m}{9m^2}$ $x$ + $\frac{4}{9m^2}$ = 0
a) x²+5x−3m=0
Để phương trình có 2 nghiệm $x_{1}$, $x_{2}$ ta có :
⇔ Δ ≥ 0 ⇒ 12m+25 ≥ 0
⇒12m≥−25 ⇒m≥$\frac{-25}{12}$
b) Theo Viète ta có: $\left \{ {{x_{1}+x_{2}=-5} \atop {x_{1}x_{2}=-3m}} \right. $
Ta có: $\frac{2}{x_{1}^2}$ + $\frac{2}{x_{2}^2}$ = $\frac{2x_{1}^2 + 2x_{2}^2}{x_{1}^{2}x_{2}^{2}}$ = $\frac{2(x_{1}^{2}+x_{2}^{2})}{(x_{1}x_{1})^{2}}$ = $\frac{50+12m}{9m^2}$
$\frac{2}{x_{1}^2}$ · $\frac{2}{x_{2}^2}$ = $\frac{4}{(x_{1}x_{1})^{2}}$ =$\frac{4}{9m^2}$
Vậy $\frac{2}{x_{1}^2}$ và $\frac{2}{x_{2}^2}$ là 2 $n_{0}$ của phương trình:
${x^2}$ - $\frac{50+12m}{9m^2}$ $x$ + $\frac{4}{9m^2}$ = 0
cho pt ẩn x :
x^2 - (2m-3)x+ m^2 -3m=0
a. CMR pt luôn có hai nghiệm
b. định m để pt có hai nghiệm thỏa 1<x2<x1<6
c. tìm hệ thức giửa x1;x2 đọc lập với m
Tìm m để pt:\(x^2-\left(3m-1\right)+2m^2-m=0\) có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 = x22
Sửa lại đề:
x2 - (3m - 1)x + 2m2 - m = 0
Ta có: \(\Delta\) = [-(3m - 1)]2 - 4.1.(2m2 - m) = 9m2 - 6m + 1 - 8m2 + 4m = m2 - 2m + 1 = (m - 1)2 \(\ge\) 0
\(\Rightarrow\) x1 = \(\dfrac{3m-1+m-1}{2}=\dfrac{4m-2}{2}=2m-1\)
x2 = \(\dfrac{3m-1-m+1}{2}=\dfrac{2m}{2}=m\)
Ta có: x1 = x22 \(\Leftrightarrow\) 2m - 1 = m2 \(\Leftrightarrow\) m2 - 2m + 1 = 0 \(\Leftrightarrow\) (m - 1)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) m - 1 = 0 \(\Leftrightarrow\) m = 1
Vậy m = 1
Chúc bn học tốt!
cho pt \(x^2-4x+m^2-3m=0\) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1=x_2^2-4x_2\)
cho pt 2x^2+(3m-1)x-2m+4=0
a) tìm m bk pt đã cho có một nghiệm x1=1
b) tìm nghiệm còn lại
\(\text{Δ}=\left[-2\left(m-2\right)\right]^2-4\cdot1\cdot\left(3m-3\right)\)
\(=\left(2m-4\right)^2-4\left(3m-3\right)\)
\(=4m^2-16m+16-12m+12\)
\(=4m^2-28m+28\)
Để phương trình có hai nghiệm thì Δ>=0
=>\(4m^2-28m+28>=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-2\cdot2m\cdot7+49-21>=0\)
=>\(\left(2m-7\right)^2>=21\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}2m-7>=\sqrt{21}\\2m-7< =-\sqrt{21}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>=\dfrac{7+\sqrt{21}}{2}\\m< =\dfrac{7-\sqrt{21}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left|x_1\right|-\left|x_2\right|=6\)
=>\(\left(\left|x_1\right|-\left|x_2\right|\right)^2=36\)
=>\(x_1^2+x_2^2-2\left|x_1x_2\right|=36\)
=>\(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-2\left|x_1x_2\right|=36\)
=>\(\left(-2m+4\right)^2-2\left(3m-3\right)-2\left|3m-3\right|=36\)
=>\(4m^2-16m+16-6m+6-6\left|m-1\right|=36\)
=>\(4m^2-22m+22-36=6\left|m-1\right|\)
=>\(6\left|m-1\right|=4m^2-22m-14\)(1)
TH1: m>=1
(1) tương đương với \(4m^2-22m-14=6\left(m-1\right)\)
=>\(4m^2-22m-14-6m+6=0\)
=>\(4m^2-28m-8=0\)
=>\(m^2-7m-2=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{7+\sqrt{57}}{2}\left(nhận\right)\\m=\dfrac{7-\sqrt{57}}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
TH2: m<1
(1) tương đương với: \(4m^2-22m-14=6\left(1-m\right)\)
=>\(4m^2-22m-14=6-6m\)
=>\(4m^2-16m-20=0\)
=>m^2-4m-5=0
=>(m-5)(m+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}m-5=0\\m+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=5\left(loại\right)\\m=-1\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
Cho pt x2 -(m-2)x-m2 +3m-4=0 (*)
a, Giải (*) khi m =0
b) CM pt có hai nghiệm trái dấu vs mọi m
c, Tìm m để pt (*) có nghiệm x1 x2 thoả mãn (x1+2x2)(x2+2x1)
chủ yếu là hỏi câu c hả? tớ làm mỗi đoạn đưa về tổng - tích thôi, bạn giải thấy khó chỗ nào thì hỏi cụ thể nhe ^^
\(\left(x_1+2x_2\right)\left(x_2+2x_1\right)=x_1x_2+2x_2^2+2x_1^2+4x_1x_2=2\left(x_1+x_2\right)^2-4x_1x_2+5x_1x_2\)
đến đây Vi-ét đc òi
Gotcha Tokoyami
Có \(\Delta=\left(m-2\right)^2-4\left(-m^2+3m-4\right)\)
\(=m^2-4m+4+4m^2-12m+16\)
\(=5m^2-16m+20\)
\(=5\left(m^2-\frac{16}{5}m+4\right)\)
\(=5\left[\left(m^2-2.\frac{8}{5}m+\frac{64}{25}\right)+\frac{36}{25}\right]\)
\(=5\left[\left(m-\frac{8}{5}\right)^2+\frac{36}{25}\right]>0\forall m\)
Nên pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
a, Với m = 0 thì pt trở thành
\(x^2+2x-4=0\)
Có \(\Delta'=1+4=5>0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1+\sqrt{5}\\x=-1-\sqrt{5}\end{cases}}\)
b, Theo hệ thức Vi-et \(x_1x_2=-m^2+3m-4=-\left(m-\frac{3}{2}\right)^2-\frac{7}{4}< 0\)
nên pt có 2 nghiệm trái dấu
c, Thiếu đề , nhưng làm hộ 1 bước biến đổi như bạn dưới