điền vào chỗ trống
ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách.....................................
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm.
Ta có thể tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách lần lượt.............................................................................................rồi xét xem những số nào.........................................................khi đó các số ấy là.......................
Điền vào chỗ trống: Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số có mẫu số dương ta làm như sau:
- Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là…….) để tìm mẫu chung.
- Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách ………………)
- Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với………………..tương ứng.
Điền vào chỗ trống: Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số có mẫu số dương ta làm như sau:
- Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để tìm mẫu chung.
-Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách lấy mẫu chung chia cho mẫu)
-Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với nhân tử phụ tương ứng.
Em hãy đưa ra một số khác 0 và đố bạn tìm được hai ước, hai bội khác 0 của số đó. Em hãy hỏi bạn đã tìm ra ước và bội của số đó bằng cách nào.
2
Ư(2)=(1;2)
B(2)={2;4;6;8;...)
mình mới đúng
ichigo thiếu rùi
Câu 34. Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 450 thì góc phản xạ là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 35. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Ta nhìn thấy ngọn lửa trong đêm tối vì ngọn lửa đó ……….. và ánh sáng đó đã truyền đến mắt ta.
A. bập bùng
B. dao động
C. được chiếu sáng
D. tự phát ra ánh sáng
Câu 36. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới có đặc điểm:
A. là góc vuông.
B. bằng góc tới.
C. bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương.
D. bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương.
Câu 37. Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng cách gương 1,8m. Hỏi ảnh của người đó cách gương bao nhiêu?
A. 5m
B. 1,8m
C. 1,6m
D. 3,6m
Câu 38. Khi chiếu ánh sáng đến một vật đặt trong không khí (như thủy tinh), ta thấy vật trong suốt là vì:
A. vật hoàn toàn không cho ánh sáng đến mắt ta.
B. vật không nhận ánh sáng chiếu đến.
C. vật phản chiếu tất cả mọi ánh sáng.
D. có các tia sáng đi đến mắt nhưng mắt không nhận ra.
Câu 34. Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 450 thì góc phản xạ là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 35. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Ta nhìn thấy ngọn lửa trong đêm tối vì ngọn lửa đó ……….. và ánh sáng đó đã truyền đến mắt ta.
A. bập bùng
B. dao động
C. được chiếu sáng
D. tự phát ra ánh sáng
Câu 36. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới có đặc điểm:
A. là góc vuông.
B. bằng góc tới.
C. bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương.
D. bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương.
Câu 37. Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng cách gương 1,8m. Hỏi ảnh của người đó cách gương bao nhiêu?
A. 5m
B. 1,8m
C. 1,6m
D. 3,6m
Câu 38. Khi chiếu ánh sáng đến một vật đặt trong không khí (như thủy tinh), ta thấy vật trong suốt là vì:
A. vật hoàn toàn không cho ánh sáng đến mắt ta.
B. vật không nhận ánh sáng chiếu đến.
C. vật phản chiếu tất cả mọi ánh sáng.
D. có các tia sáng đi đến mắt nhưng mắt không nhận ra.
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là
A. Số chia; số bị chia
B. Số chia; số bị chia
C. Số chia; thương
D. Số bị chia; thương
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia
Đáp án B
Điền vào chỗ trống:
a, Số ...... là bội của mọi số nguyên khác 0
b, Số .......không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c, Các số ..............là ước của mọi số nguyên.
Điền vào chỗ trống :
a) Số ......là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số .....không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số ......là ước của mọi số nguyên
a) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số 1; -1 là ước của mọi số nguyên
Điền vào chỗ trống :
a) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số 1;-1 là ước của mọi số nguyên
a) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
b) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
c) Các số 1; -1là ước của mọi số nguyên.
Điền vào chỗ trống: Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng …
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
Chọn phát biểu sai.
A. Tập hợp các ước của aa là Ư(a)Ư(a), tập hợp các bội của aa là B(a)B(a).
B. Nếu số tự nhiên aa chia hết cho số tự nhiên bb thì ta nói aa là ước của bb, còn bb là bội của aa.
C. Ta có thể tìm các bội của một số khác 00 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;...0;1;2;3;....
D. Ta có thể tìm các ước của a (a>1)a (a>1) bằng cách lần lượt chia aa cho các số tự nhiên từ 11 đến aa để xem aa chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy chính là ước của aa.