Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là
A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).
2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).
3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là
A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).
4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp
(Câu 17 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 203): Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là
A. 2 Hz
B. 4π Hz
C. 0,5 Hz
D. 0,5π Hz
Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. π Hz.
D. 2π Hz.
Đáp án A
Tần số dao động của con lắc là f = 1 Hz
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 10 cos ( πt - π t ) cm (t được tính bằng s). Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi con lắc có li độ cực đại.
A. 0,5 s
B. 0,1 s
C. 0,25 s
D. 0,2s
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J.
Đáp án B
+ Vận tốc của vật
=>Động năng của con lắc
.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = A cos ω t + φ cm (t đo bằng giây). Vật có khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 (J). Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc là - 1 m / s 2 . Pha ban đầu của dao động là
A. 7 π 6
B. - π 3
C. π 6
D. - π 6
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos 2 t + 0 , 69 c m , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0 , 135 s thì pha dao động là
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos ( 2 t + 0 , 69 ) cm, t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
Chọn C
Khi t = 0,135s pha dao động là: 2.0,135 + 0,69 = 0,96 rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Chọn đáp án B
Phương trình dao động: α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79 r a d