Bài 1 Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng
1 v_ll_yb_ _ l
2. p_st_ _ e
Điền vào chỗ trống mộtt chữ cái để tạo thành từ đúng :
1. P_st_ _e
2. C_l_brs_t_ _n
3. Pr_s_d_ _t
4. C_fet_r_
1.Posture
2.Celebration (Từ này hình như thừa chữ "s" thì phải)
Mk chỉ biết 2 câu này thôi,xin lỗi nhé
Viết một từ tiếng anh có chữ đầu là “x”; hãy điền các chữ vào chỗ trống: a................w để tạo thành 1 từ tiếng anh mới.
a) Xylophone: Đàn Mộc Cầm
Xmas: Giáng Sinh,Nô-en,..
X-rays: Chụp x- quang
Xenophobia,Xenophobic : Bài ngoại
* Mình viết nhiều cho bạn chọn đấy!
b) Arrow
#Kiều
hãy điền vào chỗ trống 1 chữ cái thích hợp để tạo thành từ chỉ môn học:
m_ _ _ c
e_ _ _ _ _h
s _ _ _ _ _e
m_ _ _ s
m_ _ _ l
a_ _s
ủa vậy còn m_ _ _ l ??? cái đó ms quan trọng ^^
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
-Chống chọi
-Chống dịch
-Trống đồng
-Trống trải
Câu 2:
-Truyền tin
tuyên truyền
gia truyền
-Truyền bệnh
dây chuyền.
Điền vào ô trống một chữ cái để tạo thành từ đúng
1.h_ _rd_e_er
2.m_ter_ _l
3.dr_ _sm_k_r
4.sk_ _t
5.h_ bb_
6.c_sh_ _n
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành từ láy trong câu : "Cái hoa thập thò, hoe đỏ như một mầm lửa non.
cái hoa thập thò hoe hoe đỏ như một mầm lửa non
từ hoe đó
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ
Ex: s_ _d_nt student
1. Tr_ _k driver 3. Ve_ _ta_le 5. F_ _d_t_ll
2. F_ _m_r 4. B_s_n_ssm_n 6. M_r_e_t
7. D_c_or 8. T_ _c_er
1. Truck driver 3. Vegetable 5. Foodstuff
2. Farmer 4. Businessmen 6. Mordent
7. Doctor 8. Teacher
The answers:
1. Truck driver 3. Vegetable 5. Foodstall
2. Farmer 4. Businessman 6. Có phải là Market không ?
7. Doctor 8. Teacher
Hay câu số 6 bạn bị nhầm lẫn với cái gì chăng ?
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về
cảnh vật quê hương:
.............. lồng lộng ............. nhởn nhơ .................. bay bổng
.............. uốn khúc ............. xuôi ngược ..................... um tùm
.............. ríu rít ............... rập rờn ............. rì rào trong gió
-Gió thổi lồng lộng
-Con sông uốn khúc
-Tiếng chim ríu rít
-Đàn trâu nhởn nhơ
-Đoàn thuyền xuôi ngược
-Đàn cò trắng rập rờn
-Cánh diều bay bổng
-Bụi cây um tùm
-Lũy tre rì rào trong gió
Điền vào chỗ trống để tạo thành từ đúng:
_NLIKE