1) Viết sơ đồ lai:
Cao, đỏ x thấp, trắng
AaBb aabb
G:
F1:
Viết tắt sơ đồ lai sau
a P : AaBb x aabb
b P : AAbb x aaBB
c P : AaBb x aaBbBB
Biết A - thân cao ; a - thân thấp
B - hoa đỏ , b hoa trắng
a ,
P : AaBb........................x................................aabb
Gp: AB ; Ab ; aB ;ab..........................................ab
F1:KG : AaBb : Aabb : aaBb : aabb
......KH : thân cao hoa đỏ : thân cao hoa trắng : thân thấp hoa đỏ : thân thấp hoa trắng.
b, tương tự tìm giao tử .-.!
Cho A: cao, a: thấp. B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho sơ đồ lai: p AaBb x aabb. Tính tỉ lệ kiểu hình ở đời con
TLKH : 1 cao, hoa đỏ : 1 cao, hoa trắng : 1 thấp, hoa đỏ : 1 thấp, hoa trắng
lập sơ đồ :
P: (thân cao, hoa đỏ ) AaBb x (thân cao , hoa trắng ) Aabb
G : ( AB ,Ab , aB ,ab ) (Ab , ab )
F1 : 1AABb , 2AaBb , 1 AAbb , 2Aabb , 1 aaBb , 1aabb
TLKG : 1:2:1;2:1:1
TLKH ; 3:3:1:1 ( 37,5 % thân cao , hoa đỏ ; 37.5 % thân cao , hoa trắng ;12,5 % thân thấp , hoa đỏ ; 12,5 % thân thấp , hoa trắng )
vậy tỉ lệ thân thấp hoa đỏ ở đời con chiếm 12,5 %
A: cao, a: thấp
B: hoa đỏ, b: hoa trắng
+ P: AaBb x aabb
F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
KH: 1 cao, đỏ : 1 cao, trắng : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng
cho hai cơ thể thuần chủng cao đỏ lai với thấp trắng f1 thu được 100% cao đỏ cho f1 lai với nhau ta thu được 915 cao đỏ, 307 cao trắng, 305 thấp đỏ, 103 thấp trắng. a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến f2 b) Cho f1 lai phân tích tìm tỉ lệ kiểu hình ở đời con
a) Xét F1 chỉ xuất hiện 100% cao đỏ.
=> Cao đỏ là 2 tính trạng trội hoàn toàn so với thấp trắng.
Quy ước: A: cao
a: thấp
B: đỏ
b: trắng
Sơ đồ lai: P t/c: AABB x aabb
GP: AB ab
F1: 100% AaBb
TLKH (F1): 100% cao đỏ
F2: 9A-B- : 3A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
TLKH (F2): 9 cao đỏ : 3 cao trắng : 3 thấp đỏ : 1 thấp trắng
b) P: AaBb x aabb
GP: AB; ab ab
Fb: 1AaBb : 1aabb
TLKH: 1 (50%) cao đỏ : 1 (50%) thấp trắng
Chúc bạn học tốt!
Cho P thuần chủng thân cao đỏ lai với thấp trắng F1 xuất hiện 100% cao đỏ cho F1 lai phân tích Fa thu được 90% cao đỏ, 90% thấp trắng 10%cao trắng và 10% phần trăm thấp đỏ. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến Fa
Cho P thuần chủng thân cao đỏ lai với thấp trắng F1 xuất hiện 100% cao đỏ
Suy ra cao trội so với thấp m đỏ trội so với trắng
Quy ước gen :
A : đỏ , a : trắng
B : cao , b : thấp
Sơ đồ lai
$P$ : AABB x aabb
Cao đỏ Thấp trắng
$G$ : AB ab
$F1$ : AaBb
$F1$ : AaBb x aabb
G : AB , Ab , aB , ab ab
$Fa$ : $1$AaBb : $1$ Aabb : $1$ aaBb : 1$aabb$
$1$ cao đỏ : $1$ thấp đỏ : $1$ cao trắng : $1$ thấp trắng
ở một lòi thực vật , alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp . alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng . Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể .
1, cho cây cao hoa đỏ tự thụ phấn , kết quả thu được tỉ lệ 3 cây cao , hoa đỏ : 1 cây thấp hoa trắng . giải thivhs kết quả và viết sơ đồ lai
2, cho cây cao hoa đỏ lai phân tích , kết quả thu được 4 kiểu hình có tỉ lệ lai như sau: 40% cao đỏ : 40% thấp trắng : 10% cao trắng: 10% thấp đỏ . giải thích kết quả và viết sơ đồ lai .
Mọi người giúp em bài này với!!!!
1. * Xét riêng từng tính trạng:
- Kích thước cây: Cao : thấp = 3 : 1 => Aa x Aa (1)
- Màu sắc hoa: Đỏ : trắng = 3 : 1 => Bb x Bb (2)
* Xét chung:
- F1 có tỉ lệ: 3 : 1 \(\ne\) (3 : 1) x (3: 1) => Cây cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen, hai gen LKHT
- KQ: 1/4 thấp, trắng (\(\frac{ab}{ab}\)) = 1/2ab x 1/2ab => KG cây cao, hoa đỏ \(\frac{AB}{ab}\)
- SĐL:
P: \(\frac{AB}{ab}\) x \(\frac{AB}{ab}\)
G: AB, ab AB, ab
F1 : (1\(\frac{AB}{AB}\) : 2\(\frac{AB}{ab}\) :1\(\frac{ab}{ab}\)) = 3 cây cao, đỏ : 1 cây thấp, trắng
2. KQ lai phân tích thu được 4 KH có tỉ lệ (4:4:1:1) \(\ne\) (1:1:1:1) => cây cao, đỏ xảy ra hiện tượng HVG.
- KQ Fa xuất hiện 40%\(\frac{ab}{ab}\)(thấp, trắng) = 40% ab x 100% ab => ab = 40% > 25% là giao tử liên kết => Tần số hoán vị gen (f) = 100% - 2*40% = 20%
SĐL:
P: \(\frac{AB}{ab}\) x \(\frac{ab}{ab}\)
Fa : ( 40%\(\frac{AB}{AB}\) : 40% \(\frac{ab}{ab}\) : 10% \(\frac{Ab}{ab}\) : 10% \(\frac{aB}{ab}\))
(40% cao,đỏ : 40% thấp, trắng : 10% cao, trắng : 10% thấp, đỏ)
quy ước gen và viết sơ đồ lai của 2 phép lai sau:
phép lai 1: hoa đỏ x hoa trắng --> F1: toàn hoa đỏ.
F1xF1-->F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
phép lai 2: thân cao x thân thấp --> F1: toàn thân cao.
F1xF1--> F2 có tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thấp.
mng giúp mình vs ạ!!!
quy ước gen và viết sơ đồ lai của 2 phép lai sau:
phép lai 1: hoa đỏ x hoa trắng --> F1: toàn hoa đỏ.
F1xF1-->F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
vì lai hoa trắng với hoa đỏ thu dc F1 toàn hoa đỏ
=> đỏ trội hoàn toàn so với trắng
quy ước gen A đỏ a trắng
=> Vì chị lai hoa đỏ với hoa trắng với nhau=> F1 nhận hai loại giao tử là A và a=> kiểu gen F1: Aa
=> kiểu genP: AAx aa
P: AA( đỏ) x aa( trắng)
Gp A a
F1:Aa( 100% đỏ)
F1xF1: Aa( đỏ) x Aa( đỏ)
GF1 A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình : 3 đỏ:1trắng
phép lai 2: thân cao x thân thấp --> F1: toàn thân cao.
F1xF1--> F2 có tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thấp.
Vì cho lai thân cao với thân thấp thu dc F1 toàn thân cao
=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
Quy ước gen: B thân cao. b thân thấp
vì cho lai giữa cây thân cao với cây thân thấp thu dc F1=> F1 nhận 2 loại giao tử là B và b
=> kiểu gen F1: Bb
=> kiểu gen P: BB x bb
sơ đồ lai:
P: BB( thân cao). x. bb( thân thấp)
Gp. B. b
f1. Bb(100% cao)
F1xF1: Bb( cao). x. Bb( cao)
GF1. B,b. B,b
F2: 1BB:2Bb:1bb
kiểu hình:3 cao :1thấp
Viết sơ đồ lai P thân cao, quả đỏ × thân thấp, quả vàng F1 thân cao, quả đỏ F1 tự thụ phấn F2 9 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng 3 thân thấp, quả đỏ : 1 thân thấp, quả vàng Thử tìm cách viết sơ đồ lai minh họa cho thí nghiệm như ở 1 cặp tính trạng
Vì cho lai cao,đỏ với thấp vàng thu dc F1 toàn thân cao quả đỏ
=> đỏ THT so với vàng
=> cao THT so với thấp
Quy ước gen: A:đỏ. a vàng
B cao. b thấp
Vì cho lai cao,đỏ với vàng thấp=> F1 nhận 4 giao tử là A,a,B,b => kiểu gen F1: AaBb
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: AABB: đỏ, cao
aabb: vàng,thấp
P(t/c) AABB( đỏ, cao) x aabb( vàng, thấp)
Gp AB ab
F1 AaBb(100% đỏ, cao)
F1xF1: AaBb( đỏ, cao) x AaBb( đỏ,cao)
GF1 AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
Kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đỏ,cao:3 đỏ,thấp:3 vàng,cao:1vàng,thấp
Ngta lai ngô thuần chủng thân cao, hạt đỏ với thân thấp, thân vàng. F1 thu đc 121 cao, đỏ- 244 cao, vàng-120 cao, trắng- 41 thấp, đỏ-80 thấp vàng- 43 thấp,trắng. Giải thích và viết sơ đồ lai, biết mỗi tính trạng đc quy định bởi 1 cặp gen trên NST thường
Viết sơ đồ lai P thân cao, quả đỏ × thân thấp, quả vàng F1 thân cao, quả đỏ F1 tự thụ phấn F2 9 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng 3 thân thấp, quả đỏ : 1 thân thấp, quả vàng Thử tìm cách viết sơ đồ lai minh họa cho thí nghiệm như ở 1 cặp tính trạng