Viết phương trình hoá học của các phản ứng giữa axit 2 - aminopropanoic với: NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCI bão hoà.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với NaOH, H2SO4; CH3OH khi có mặt khí HCl bão hòa.
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH + CH3OH + HCl CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với: NaOH, HCl, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa, trùng ngưng. Giúp e với ạ
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH+CH3OH+HCl---HClbbh-->CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với:
NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCl bão hòa.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với:
NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCl bão hòa.
Hướng dẫn giải:
+ NaOH → + H2O.
+ H2SO4 →
+ CH3OH + H2O.
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí C O 2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí CO2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
Viết phương trình hóa học:
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí CO2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
Viết phương trình hóa học:
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa etyl bromua với: dung dịch NaOH đun nóng ; đung dịch NaOH + C2H5OH đun nóng.
CH3-CH2-Br + NaOH -to→ CH3-CH2-OH + NaBr
CH3-CH2-Br + NaOH -C2H5OH, to→ CH2=CH2 + NaBr + H2O
Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa tirozin HOC6H4-CH2-CH(NH2)-COOH với các hóa chất sau:
a. HCl.
B. Nước brom.
c. NaOH.
D. CH3OH/HCl(hơi bão hòa).