Cho Fe304, KMnO4, HCl điều chế FeCl3
cần bnhiu g KMnO4 bnhiu ml HCl 1M . Để điều chế dư khí Cl2 tác dụng vs Fe tạo ra 16,25g FeCl3
\(n_{FeCl_3}=\dfrac{16.25}{162.5}=0.1\left(mol\right)\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{t^0}FeCl_3\)
\(......0.15......0.1\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(0.06...............0.48........................................0.15\)
\(m_{KMnO_4}=0.06\cdot158=9.48\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.48}{1}=0.48\left(l\right)=480\left(ml\right)\)
\(2Fe+ 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ n_{Cl_2} = \dfrac{3}{2}n_{FeCl_3} = \dfrac{3}{2}.\dfrac{16,25}{162,5} = 0,15(mol)\\ 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,06(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,06.158 = 9,48(gam)\\ n_{HCl} = \dfrac{16}{4}n_{Cl_2} = 0,48(mol)\\ \Rightarrow V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,48}{1} = 0,48(lít) = 480(ml)\)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
1. HCl -> Cl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
2. KMnO4 ->Cl2->HCl ->FeCl3 -> AgCl -> Cl2->Br2->I2
3. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
4. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
1,
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2NaCl+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Cu\left(NO_3\right)_2\)
2,
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+8H_2O+5Cl_2+2MnCl_2\\ Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 6HCl+Fe_2O_3\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_3\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\\ Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\\ Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
3,
2 pthh đầu giống ở 2
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl\downarrow+Fe\left(NO_3\right)_2\\ 2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
4, 2 pthh đầu gióng ở 1
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Cần tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu lít dd HCl 5M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo nên 65g FeCl3 ?
#NTHM
n FeCl3=65/162,5=0,4(mol)
3Cl2+2Fe----->2FeCl3
0,6<-----------0,4(mol)
2KMnO4+16HCl---->5Cl2+ 8H2O+2MnCl2+2KCl
0,24<-------1,92----0,6(mol)
m KMnO4=0,24.158=37,92(g)
V HCl=1,92/5=0,384(l)
Chúc bạn hcoj tốt
Cho các chất Fe2O3 ,S,Cu, H2O ,fe304 ,KClO3 ,dung dịch HCl và xúc tác .Hãy viết phương trình phản ứng hóa học điều chế các chất sau ghi rõ điều kiện nếu có a,H2 b, SO4 c,CuSO4 d,CuCl2
a)
2H2O-đp>2H2+O2
b) SO4 ??
c)
2KClO3-to>2KCl+3O2
S+O2-to>SO2
SO2+O2-to, V2O5>SO3
SO3+H2O->H2SO4
2Cu+O2-to>2CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
d) KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Cl2+Cu-to>CuCl2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc nóng) -> CuSO4 + H2
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Người ta điều chế Cl2 từ KMnO4 và HCl. Tính khối lượng KMnO4 và khối lượng dung dịch HCl 19,2% cần dùng để điều chế được 8,96l Cl2 (đktc) . Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%
Ta có nCl2 = 8,96/22,4 = 0,4 mol
PTHH :
2KMnO4 + 16HCl - > 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,16mol.........1,28mol...............................0,4mol
=> Khối lượng của KMnO4 là : mKMnO4 = 0,16.158=25,28(g)
Khối lượng dd HCl là : mddHCl = \(\frac{1,28.36,5.100}{19,2}\approx243,33\left(g\right)\)
Vì hiệu suất là 80% nên
=> \(\left\{{}\begin{matrix}mKMnO4=\frac{25,28.80}{100}=20,224\left(g\right)\\mddHCl=\frac{243,33.80}{100}=194,664\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
trong phòng thí nghiệm chỉ có các hóa chất KMnO4, H2O và các kim loại Cu, Fe, Al hãy chọn các chất có sẵn để tiến hành thí nghiệm điều chế nhanh các chất MnO2, CuO ,Fe304, Al2O3 các dụng cụ thí nghiệm coi như có đủ
2KMnO4-to>MnO2+K2MnO4+O2
2H2O-đp->2H2+O2
2Cu+O2-to>2CuO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
4Al+3O2-to>2Al2O3
\(MnO_2:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ CuO:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Fe_3O_4:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Al_2O_3:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.
Cho các chất KMnO4 ; MnO2; HCl
a/ Nếu khối lượng các chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau chọn chất nào để có thể điều chế được khí clo nhiều nhất
b/ Mết số mol của KMnO4 và MnO2 bằng nhau, thì chọn chất nào để điều chế được khí clo nhiều nhất
c/ Nếu muốn điều chế 1 thể tích clo nhất định thì chon KMnO4 hay MnO2 để tiết kiệm HCl
a) - Nếu dùng KMnO4:
2 KMNO4 + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2 (1)
- Nếu dùng MnO2:
MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)
Theo pt ta thấy (1) tạo ra 5Cl2 còn pư (2) chỉ tạo 1Cl2, chứng tỏ (1) tạo ra nhiều clo hơn (2).
b) giả sử số mol của KMnO4 và MnO2 là 0.2 mol
2 KMNO4 + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2 (1)
0.2.................................................................................0.5
MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)
0.2........................................0.2
Ta thấy số mol Cl2 ở (1) lớn hơn số mol Cl2 ở (2), suy ra pư (1) tạo nhiều clo hơn (2).
c) Từ (1) và (2) ta thấy:
Số mol HCl (1) lớn gấp 4 lần số mol HCl ở (2), suy ra ở pư (1) tiêu tốn HCl hơn pư (2).
Để thu được nhiều Clo hơn ta nên dùng pư (1) , còn muốn tiết kiệm HCl ta nên dùng MnO2.