Hãy nêu các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "x"
Giúp cái, đang bí từ
Ai không biết giơ tay
học tiếng anh cần bắt đầu từ đâu???
mọi người cho mk biết cái!!!!!!! mk đang cố học tiếng anh nhưng ko biết bắt đầu ừ đâu??????
theo mình bạn nên bắt đầu từ nghe tiếng anh và bắt chước theo cách phát âm , đối với mình thì như thế vì khi mình đã biết đọc rồi thì khi học viết sẽ khá dễ dàng. Bản thân mk nghĩ như thế còn các bạn nghĩ ntn thì mk ko biết.
theo mk là học nghe rồi đến học thuộc
CM rằng trong 27 từ tiếng anh baats kì náo cũng có 2 từ bắt đầu bằng một chữ cái
tìm từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ g:garden,.........mọi người giúp tớ nha
NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.
1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".
2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.
3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".
4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).
5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.
6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.
7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.
` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.
9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.
10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.
hãy viết 50 từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ M
1.my 26.music
2.may 27.mountain
3.moon 28.mobile
4.mun 29.mouse
5.meet 30.make
6.meat 31.mask
7.monkey 32.midnight
8.mushroom 33.model
9.mangosteen 34.medicine
10.march 35.mago
11.maths 36.memary
12.map 37.medium
13.marker 38.mandarin
14.market 39.muscle
15.morning 40.mosquito
16.member 41.meadow
17.milk 42.mirror
18.mechanic 43.male
19.monday 44.mix
20.museum 45.mute
21.me 46.match
22.month 47.monument
23.mouth 48.morale
24.miss 49.mean
25.many 50.murder
cho mk nha
Machine (n) | Mad (adj) | Magazine (n) |
Mail (n)(v) | Main (adj)(n) | Mainly (adv) |
Maintain (v) | Maintenance (n) | Major (adj)(n) |
Make (v) | Male (adj)(n) | Mall (n) |
Man (n)(v) | Manage (v) | Management (n) |
Manager (n) | Manner (n) | Manufacturer (n) |
Manufacturing (n) | Map (n) | March (v)(n) |
Mark (n)(v) | Market (n)(v) | Marketing (n) |
Marriage (n) | Married (adj) | Marry (v) |
Massive (adj) | Master (n)(adj)(v) | Match (n)(v) |
Mate (n) | Material (n)(adj) | Math (n) |
Matter (n)(v) | Maximum (n)(adj) | May (n) |
Meal (n) | Mean (v)(adj) | Meaning (n) |
Measurement (n) | Meat (n) | Media (n) |
Medical (adj) | Medicine (n) | Medium (adj)(n) |
Meet (v)(n) | Meeting (n) | Member (n) |
Membership (n) | Memory (n) | Mental (adj) |
Mention (v)(n) | Menu (n) | Merely (adv) |
Mess (n) | Message (n) | Metal (n) |
Method (n) | Middle (adj) | Midnight (n) |
Milk (n)(v) | Mind (n)(v) | Mine (n)(v) |
Minimum (n)(adj) | Minor (adj) | Minute (n)(adj) |
Mirror (n) | Miss (v) | Mission (n) |
Mistake (n)(v) | Mix (v)(n) | Mixed (adj) |
Mixture (n) | Mobile (adj) | Mode (n) |
Model (n)(v) | Mom (n) | Moment (n) |
Money (n) | Monitor (n)(v) | Month (n) |
Mood (n) | Morning (n) | Mortgage (n) |
Mostly (adv) | Mother (n) | Motor (n) |
Mountain (n) | Mouse (n) | Mouth (n)(v) |
Move (v)(n) | Movie (n) | Much (adv)(adj) |
Mud (n) | Muscle (n) | Music (n) |
1.mice 11. magazine 21. mile 31. maybe 41. math
2.mouse 12. mother 22. marker 32. mix 42. mode
3.milk 13. mummy 23. map 33. mixture 43. monitor
4.middle 14. mud 24. mind 34. menu 44. million
5.mistake 15. my 25. mean 35. market 45. measurement
6.microphone 16. me 26. meat 36. music 46. meterage
7.mirror 17. made 27. mail 37. museum 47. mention
8. meet 18. make 28. most 38. message 48. mobile
9. met 19. male 29. more 39. minute 49. midnight
10. mountain 20. metres 30. morning 40. match 50. mouth
Có ai biết từ nào nhiều chữ cái nhất tiếng Anh không?
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis : Viêm phế quản-phế quản giác mạc
tk nhoa~
"The quick brown fox jumps over the lazy dog", đây là câu chứa tất cả các chữ cái trong bảngchữ cái tiếng Anh
beautyful đúng không nếu đúng ~ t i c k nha~
Tìm từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ a
angry, at, arm, ant, artist, and, author, aerobic, avocado, account, always,....
angle : thiên thần
ankle : mắt cá chân
alive : cón sống , tồn tại
actor : diễn viên
agree : tán thành
about : khoảng
apart : qua một bên
nêu nghĩa của các từ tiếng anh sau :
a) how are you :........
b) children :........
c) miss :........
d) we , re :........
giúp mk với mk đang bí , ai giải đầu tiên mà phải đúng thì 12 tick sẽ thuộc về người đó , nhớ đừng lên ''google dịch'' nha ở đó ko chính xác lắm đâu !
a) how are you :....bạn khỏe khọng?....
b) children :...trẻ em.....
c) miss :...nhớ.....
d) we , re :...chúng tôi là.....
a) how are you :...Ban khoe khong ?.....
b) children :.....Tre em , nhung dua tre ...
c) miss :...Cô .....
d) we , re :...Chúng tôi là ........
a) how are you : bạn khỏe không?
b) children : trẻ em
c) miss : nhớ
d) we' re: chúng tôi là
tìm từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ i