tìm 5 cặp từ đồng nghĩa chỉ màu sắc
LÀM ĐÚNG ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
tìm 5 cặp từ trái nghĩa chỉ quang cảnh
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
trắng -đen
sáng -tối
đậm - nhạt
nóng - lạnh
tươi - xỉn
BN TỰ LÀM ĐI CÂU ĐẤY DỄ LẮM
''CHÚC BẠN HỌC GIỎI NHA''
sạch sẽ_ô nhiễm
đẹp_xấu
mk nghĩ đc thế thui nha
tìm 20 từ chỉ quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
váy
áo sơ mi
quần tất
quần dài
jeans
áo khoác da
áo con
quần con
quần sooc
áo phông
áo mưa
áo len
quần đùi
com-lê
vets
áo măng tô
áo choàng tắm
áo bơi
quần bơi
bikini
nhak
Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,
TL
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html#:~:text=T%E1%BB%AB%20%C4%91%E1%BB%93ng%20ngh%C4%A9a%20%3A,c%C3%B3%20n%C4%83m%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20con.
~HT~
Cặp từ đồng âm :
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
Cặp từ đồng nghĩa :
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
Cặp từ trái nghĩa :
+ Ngày hè thì dài, ngày đông thì ngắn.
Giúp mình với! Mình cần gấp!,!
tìm từ đồng nghĩa với từ chạy đúng tui sẽ tick nha
tìm 20 từ chỉ đồ dùng học tập
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC MK TICK+1 ĐIỂM NHA
1.máy tính cầm tay
2.quyển vở
3.quyển sách
4.bút chì
5.bút mực
6.đồ chuốt viết chì
7.gom/cục tẩy
8.thước kẻ
9.phấn
10.bảng nhỏ
11.đồ lau bảng
12.hộp bút
13.hộp màu
14.giấy A4,A3
15.đất nặn
16.keo hồ/nước
17.kéo
18.com-pa
19.giấy màu
20.thước đo góc
1 bút mực 2 bút chì
3 tẩy
4 thước
5 cặp
bảng con
phấn
compa
êke
gọt
sách
vở
mầu vẽ
giấy a4
giấy màu
keo (hồ)
kéo
bộ khâu thêu và bộ lắp ghép
hộp bút và nhãn vỡ va bọc sách vở
máy tính bỏ túi
khăn lau bảng và vở nháp
tìm 50 từ chỉ hoa quả bằng tiếng anh
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
# LinhThuy ^ ^
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
Tìm 20 từ tiếng anh chỉ đồ chơi
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Train : xe lữa
plane puppet animal egg
doll gas stove dragon kite
bus food ball
car bowl fish
teddy bear comb spoon
cup super man chicken
những cái này chỉ là đồ nhựa hoặc giả thôi nhé.
k mk. đủ 20 rồi
TÌM 20 TỪ TIẾNG ANH CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
pen:bút mực
pencil:bút chì
pencilsharpenr:gọt bút
pencilcase:hộp bút
................mỏi roài...............
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
Scissors /‘sizəz/ cái kéo
Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán
Pen case /pen/ /keis/ hộp bút
Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính
Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
Book /buk/ sách
Bag /bæg/ túi, cặp
Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
Board /blæk//bɔ:d/ bảng
Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
Học tốt
pen ruler book notebook...
mk biết thế thôi
k mk nhé
@Mio@
Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì
b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm
c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch
nếu đúng cho mình 1 k nha