Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 4x8 + 1
b) x4 + 3x3 - 6x2 - 8x
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 x 3 – 6 x 2 + 3 x
3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng cách phối hợp 2 phương pháp)
a/ 5x2y - 20xy + 20y b/ 3x3 + 6x2 + 3x
c/ 3x2y - 12y d/ 7x3 – 28x2 + 28x
a) \(5x^2y-20xy+20y=5y\left(x^2-4x+4\right)=5y\left(x-2\right)^2\)
b) \(3x^3+6x^2+3x=3x\left(x^2+2x+1\right)=3x\left(x+1\right)^2\)
c) \(3x^2y-12y=3y\left(x^2-4\right)=3y\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
d) \(7x^3-28x^2+28x=7x\left(x^2-4x+4\right)=7x\left(x-2\right)^2\)
a: \(5x^2y-20xy+20y\)
\(=4y\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=4x\left(x-2\right)^2\)
b: \(3x^3+6x^2+3x\)
\(=3x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=3x\left(x+1\right)^2\)
c: \(3x^2y-12y\)
\(=3y\left(x^2-4\right)\)
\(=3y\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
d: \(7x^3-28x^2+28x\)
\(=7x\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=7x\left(x-2\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2- x- y2- y
b) x2- 2xy- y2-z2
c) 5x- 5y+ 4x- ay
d) 3x3- x2-21x+ 7
e) x3- 4x2- 8x- 8
f) x3- 5x2- 5x+ 1
g) x2y- xz+ z- y
h) x4- x3+ x2- 1
i) x4- x2+ 10x- 25
a: \(x^2-y^2-x-y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-1\right)\)
f: \(x^3-5x^2-5x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-5x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-6x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
a) Ta có: \(1+6x-6x^2-x^3\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+x+1\right)+6x\left(1-x\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+7x+1\right)\)
b:Ta có: \(x^3-4x^2+8x-8\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-4x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
d: Ta có: \(8x^3-12x^2+6x-1\)
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot1+3\cdot2x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)^3\)
HELP ME!!!
Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng cách thêm bớt hạng tử, tách hạng tử
a, 6x2-11x
b, x7+x5+1
c, x8+x4+1
d, x3-5x+8-4
e, x5+x4+1
a. $6x^2-11x=x(6x-11)$
b. $x^7+x^5+1=(x^7-x)+(x^5-x^2)+x+x^2+1$
$=x(x^6-1)+x^2(x^3-1)+(x^2+x+1)$
$=x(x^3-1)(x^3+1)+x^2(x^3-1)+(x^2+x+1)$
$=(x^3-1)(x^4+x+x^2)+(x^2+x+1)$
$=(x-1)(x^2+x+1)(x^4+x^2+x)+(x^2+x+1)$
$=(x^2+x+1)[(x-1)(x^4+x^2+x)+1]$
$=(x^2+x+1)(x^5-x^4+x^3-x+1)$
c.
$x^8+x^4+1=(x^4)^2+2.x^4+1-x^4$
$=(x^4+1)^2-(x^2)^2$
$=(x^4+1-x^2)(x^4+1+x^2)$
$=(x^4+1-x^2)(x^4+2x^2+1-x^2)$
$=(x^4-x^2+1)[(x^2+1)^2-x^2]$
$=(x^4-x^2+1)(x^2+1-x)(x^2+1+x)$
d.
$x^3-5x+8-4=x^3-5x+4$
$=x^3-x^2+x^2-x-(4x-4)$
$=x^2(x-1)+x(x-1)-4(x-1)=(x-1)(x^2+x-4)$
e.
$x^5+x^4+1=(x^5-x^2)+(x^4-x)+x^2+x+1$
$=x^2(x^3-1)+x(x^3-1)+x^2+x+1$
$=(x^3-1)(x^2+x)+(x^2+x+1)$
$=(x-1)(x^2+x+1)(x^2+x)+(x^2+x+1)$
$=(x^2+x+1)[(x-1)(x^2+x)+1]$
$=(x^2+x+1)(x^3-x+1)$
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 50x5-8x3
b) x4-5x2-4y2+10y
c) 36a2-b2+12a+1
d) x3+y3-xy2-x2y
e) 4x2+4x-3
f) 9x4+16x2-4
g) -6x2+5xy+4y2
h)(x2+4x)2+8(x2+4x)+15
i) 9x4+5x2+1
a: \(50x^5-8x^3\)
\(=2x^3\left(25x^2-4\right)\)
\(=2x^3\left(5x-2\right)\left(5x+2\right)\)
b: \(x^4-5x^2-4y^2+10y\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y\right)-5\left(x^2-2y\right)\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y-5\right)\)
c: \(36a^2+12a+1-b^2\)
\(=\left(6a+1\right)^2-b^2\)
\(=\left(6a+1-b\right)\left(6a+1+b\right)\)
d: \(x^3+y^3-xy^2-x^2y\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-xy\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\cdot\left(x-y\right)^2\)
e: Ta có: \(4x^2+4x-3\)
\(=4x^2+6x-2x-3\)
\(=2x\left(2x+3\right)-\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)\)
f: Ta có: \(9x^4+16x^2-4\)
\(=9x^4+18x^2-2x^2-4\)
\(=9x^2\left(x^2+2\right)-2\left(x^2+2\right)\)
\(=\left(x^2+2\right)\left(9x^2-2\right)\)
g: Ta có: \(-6x^2+5xy+4y^2\)
\(=-6x^2+8xy-3xy+4y^2\)
\(=-2x\left(3x-4y\right)-y\left(3x-4y\right)\)
\(=\left(3x-4y\right)\left(-2x-y\right)\)
h: Ta có: \(\left(x^2+4x\right)^2+8\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x\right)^2+3\left(x^2+4x\right)+5\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\cdot\left(x^2+4x+5\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+5\right)\)
Bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử.
3x2 + 2x – 1
x3 + 6x2 + 11x + 6
x4 + 2x2 – 3
ab + ac +b2 + 2bc + c2
a3 – b3 + c3 + 3abc
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 8x + 7; b) 2 x 2 - 5x + 2;
c) x 4 + 64; d) ( 8 - 2 x 2 ) 2 - 18(x + 2)(x - 2).