Cho 100ml dd NaOH 1M + 150ml dd CuSO4 1,2M
a) PTHH
b) Nêu hiện tượng
c) Tính khối lượng rắn
d) Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng
giúp mik nhé, cảm ơn rất nhìu
Cho 100ml dd NaOh 1M + 150ml dd CuSO4 1,2M
a) PTHH
b) Nêu hiện tượng quan sát được
c) Tính khối lượng rắn
d) Tính thể tích dung dịch có đước sau phản ứng
100ml = 0,1l
150ml = 0,15l
\(n_{NaOH}=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO4}=1,2.0,15=0,18\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2|\)
2 1 1 1
0,1 0,18 0,05 0,05
b) Hiện tương : màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần , xuất hiện kết tủa có màu xanh lơ
c) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,18}{1}\)
⇒ NaOH phản ứng hết , CuSO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của NaOH
c) \(n_{Cu\left(OH\right)2}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Cu\left(OH\right)2}=0,05.98=4,9\left(g\right)\)
d) \(V_{ddspu}=0,1+0,15=0,25\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
100ml dd NaOH phản ứng hoàn toàn với 150ml dd H₂SO₄ 1M tạo muối trung hòa 𝐚) Tính nồng độ mol dung dịch NaOH đã dùng 𝐛) Tính nồng độ mol muối thu được.
\(a)n_{H_2SO_4}=0,15.1=0,15mol\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,3 0,15 0,15 0,15
\(C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,3}{0,1}=3M\\ b)C_{M\left(Na_2SO_4\right)}=\dfrac{0,15}{0,1+0,15}=0,6M\)
cho dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được 9,8g chất kết tủa Cu(OH)
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a. PTHH: \(CuSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b. Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
cho 200ml dd HCl 1,5M + 150ml dd KOH 2M
a) pthh
b) tính khối lượng muối
c) tính nồng độ mol dd muối thu được
\(n_{HCl}=0.2\cdot1.5=0.3\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0.15\cdot2=0.3\left(mol\right)\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(0.3..........0.3..........0.3\)
\(m_{KCl}=0.3\cdot74.5=22.35\left(g\right)\)
\(C_{M_{KCl}}=\dfrac{0.3}{0.2+0.15}=0.85\left(M\right)\)
cho dd chứa 16g CuSO4 tác dụng với vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được chất kết tủa Cu(OH)2
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng chất kết tủa thu được
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a) $CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
b) $n_{Cu(OH)_2} = n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)$
$m_{Cu(OH)_2} = 0,1.98 = 9,8(gam)$
c) $n_{NaOH} = 2n_{CuSO_4} = 0,2(mol) \Rightarrow C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2M$
PTHH: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
Ta có: \(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\\m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
cho 100ml dd CuCl2 2M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 1M
a) tính khối lượng kết tủa thu được
b) tính nồng độ mol dd thu được sau phản ứng
c) hòa tan hoàn toàn lượng kết tủa trên bằng dd HCl 2M (d=1,1g/mol)
tính khối lượng dd HCl cần dùng
hấp thụ 2.688 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu đc dd X. tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng
giúp e nhe, e cần gấp í
nCO2=0,12(mol)
nNaOH=0,2(mol)
Ta có: 1< nNaOH/nCO2=0,2/0,12=1,667<2
=> Sp thu được hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3
Đặt nCO2(1), (2) lần lượt là a, b(mol) (a,b>0)
PTHH: 2 NaOH + CO2 -to-> Na2CO3 + H2O (1)
2a_________a_________a(mol)
NaOH + CO2 -> NaHCO3 (2)
b_____b______b(mol)
Từ (1), (2) ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0,2\\a+b=0,12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,08\\b=0,04\end{matrix}\right.\)
Vddsau=VddNaOH=0,2(l)
=> CMddNaHCO3= 0,04/0,2=0,2(M)
CMddNa2CO3=0,08/0,2=0,4(M)
\(n_{CO_2}=0,12mol\\ n_{NaOH}=0,2mol\\ T=\frac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\frac{0,2}{0,12}=1,66// \to Na2CO_3; NaHCO_3// 2NaOH+CO_2 \to Na_2CO_3\\ NaoH+CO_2 \to NaHCO_3\\ n_{Na_2CO_3}=a(mol)\\ n_{NaHCO_3}=b(mol)\\ n_{NaOH}=2a+b=0,2(1)\\ n_{CO_2}=a+b=0,12(2)\\ (1)(2)\\ a=0,08; b=0,04\\ CM_{Na_2CO_3}=\frac{0,08}{0,2}=0,4(mol)\\ CM_{NaHCO_3}=\frac{0,04}{0,2}=0,2(mol)\\ \)
cho 4g CuO td vs 150ml dd h2so4 1M
a) Pthh
b) tính khối lượng muối thu được
c) tính nồng độ mol dd muối thu được (giả sử thể tích thay đổi không đáng kể)
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0.15\cdot1=0.15\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(TC:\dfrac{0.05}{1}< \dfrac{0.15}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(m_{CuSO_4}=0.05\cdot160=8\left(g\right)\)
\(C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0.05}{0.15}=0.33\left(M\right)\)
a)
PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4+ H2O
b) nCuO=0,1(mol); nH2SO4=0,15(mol)
Vì: 0,1/1 < 0,15/1
-> H2SO4 dư, CuO hết, tính theo nCuO
nCuSO4=nH2SO4(p.ứ)=nCuO=0,1(mol)
=>mCuSO4=160.0,1=16(g)
c) nH2SO4(dư)=0,05(mol)
Vddsau=VddH2SO4=0,15(l)
=>CMddH2SO4(dư)=0,05/0,15=1/3(M)
CMddCuSO4=0,1/0,15=2/3(M)
Cho 100ml dd CuSO4 1,5M với 100ml dd BaCl2 1M
a, Tính khối lượng kết tủa sinh ra
b, Xác định nồng độ mol của dd sau phản ứng (giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể )