viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét, rồi xếp các số đo đó theo thứ tự từ bé đến lớn:
35m*7dm*; 3dam*57dm*; 35m*70dm*; 35m*750cm*
7dm = 0,7m ; 3dam = 30m ; 57dm = 5,7m ; 70dm = 7m ; 750cm = 7,5m
Bé đến lớn : 0,7m ; 5,7m ; 7m ; 7,5m ; 30m ; 35m.
3m 71cm = 3,71m ; 3m 8dm = 3,8m ; 312cm = 3,12m ; 386cm = 3,86m
Bé đến lớn : 3,12m ; 3,71m ; 3,8m ; 3,86m
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét vuông, rồi sắp xếp các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn:
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
em dổi nó ra thành 1 dơn vị nhé
vd anh đổi 16 dm =160 cm anh có:
160cm 7 cm=167cm ta đôi nó sang phân số thành 167/100 vì 1 mét gấp 100 lần cm ta có
167:100=1,67[mét]
chú em làm bài tốt
con 1 hm 35 cũng tương tự
2hm=200m ta có 200m 35 m=235m đôi sang hệ thập phân có đơn vị là mét bằng 235/1000=0,235[ vì 1 km gấp 1000 lần mét ]
4hm 2m=400m 2m=402m đổi sang hệ thập phân có dơn vị km bằng 402/1000=0,402[vì 1 km gấp 1000 lần mét]
Câu 4:
Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: ( Đổi các số đo về cùng 1 đơn
vị đo rồi so sánh, xếp thứ tự)
8,62m ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m 6cm.
Đổi tất cả đơn vị về cm, ta được lần lượt là: 862cm ; 826cm ; 857900cm ; 860cm ; 806cm
=> Từ bé đến lớn là: 806cm ; 826cm ; 860cm ; 862cm ; 857900cm
Hc tốt
@Denn
Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
11,34; 9,35; - 11,34; - 9,35.
\(11,34 = \frac{{1134}}{{100}};\) \(9,35 = \frac{{935}}{{100}};\)
\( - 11,34 = \frac{{1134}}{{100}};\) \( - 9,35 = \frac{{ - 935}}{{100}};\).
Sắp xếp: \( - 11,34;\,\, - 9,35;\,\,9,35;\,\,11,34.\)
\(11.34=\dfrac{1134}{100};9.35=\dfrac{935}{100};-11.34=-\dfrac{1134}{100};-9.35=-\dfrac{935}{100}\)
=>\(-11.34< -9.35< 9.35< 11.34\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b) có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm
5 m 6 dm = 5,6 m 2 m 5 cm = 2,05 m 8 m 94 mm = 8,94 m
3 km 456 m = 7,56 km 7 km 35 m = 7,35 km
k mình nha
nguyễn hà bảo ngọc 650 gì vậy
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.