Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
Giúp mình với các bạn ơi! ^-^
Viết mỗi số 81/125 ; -8/27 dưới dạng 1 lũy thừa
viết số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
Viết số 16/81 dưới dạng 1 lũy thừa
\(\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
\(\left(\frac{2}{3}\right)^4\)
\(=\frac{4^2}{9^2}=\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
1.Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biêủ diễn số hữu tỉ đó trên trục số
2.Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm?
Số hưu tỉ nào không phải số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ.
5. Viết các công thức:
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
- Chia 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thùa của 1 tích
- Lũy thừa của 1 thương
ai trả lời đúng câu này mik tik cho nhanh lên tí mik ik hc r
A) tính 10mũ2 ;10mũ3;10mũ4;10mũ5;10mũ6
B) viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của: 10;1000;1000000;1 tỉ;1000...0(12 chữ số 0)
C)so sánh 2mũ5 và 5mũ2
a)102=100 103=1000 104=10000 105=100000 106=1000000
b) 10=101 1000=103 1000000=106 1000000000=109 1000...0(12 số 0)=1012
c) 25=32 52=25
25>52
A) 102=100 B)10=101 C)25=32
103=1000 1000=103 52=25
104=10000 1000000=106 vì 32>25=>25>52
105=100000 1 tỉ=10 1 tỉ Vậy: 25>52
106=1000000 1000000000000=10100000000000
cho x thuộc Q và x khác 0. viết x ^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b) lũy thừa của x^2
c) thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
Viết x10 dưới dạng:
a,Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7
b,Lũy thừa của x2
c,Thương của hai lũy thừa trong đó số đó bị chia là x12
a, x^7. x^3= x^10
b, (x^2)^5=x^10
c, x^12: x^2= x^10
Viết số hữu tỉ 7/20 dưới dạng sau
a, tổng của 1 số hữu tỉ dương và 1 số hữu tỉ âm
b, tổng của 2 số hữu tỉ dương trong đó 1 số là 1/4