1so sánh
d, 333444và 444333
e, 1340 và 2161
g, 5300 và 3453
1So sánh đặc điểm của dòng điện và đặc điểm của dòng ddienj trong kim loại
2.Nêu quy ước chiều dòng điện.So sánh với chiều dịch chuyển của các electron trong kim loại
1/
Đặc điểm dòng điện | Đặc điểm dòng điện trong kim loại |
-Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng | -Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng |
2/ -Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện trở về cực âm của nguồn điện
-Chiều dòng điện trong dây kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng đi từ cực âm của nguồn điện về cực dương của nguồn điện (ngược vs chiều quy ước)
so sánh các số thực sau:
a) 3/4 và 0,(4) b) 3,21(13) và 3,(2)
c) 2,3(496) và 47/20 d) -0,2 và -0,1(9)
Tham Khảo:
a: 0. ( 4 ) = \(\dfrac{4}{9}\) = \(\dfrac{16}{36}\)<\(\dfrac{27}{36}\)=\(\dfrac{3}{4}\)
d: -0,2<-0,1(9)
a, 3/4 > 0,(4)
b, 3,21(13) > 3,(2)
c, 2,3(496) < 47/20
d, -0,2 < -0,1(9)
so sánh các số thực sau:
a) 3/4 và 0,(4) b) 3,21(13) và 3,(2)
c) 2,3(496) và 47/20 d) -0,2 và -0,1(9)
a: \(0.\left(4\right)=\dfrac{4}{9}=\dfrac{16}{36}< \dfrac{27}{36}=\dfrac{3}{4}\)
d: -0,2<-0,1(9)
Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại a và d có ab =1/3 cd.kéo dài đoạn da và cb cắt nhau tại m.
a)So sánh diện tích hai tam giác abc và adc.
b)So sánh diện tích hai tam giác abm và acm.
c)Diện tích hình thang abcd bằng 64cm2.Tính diện tích tam giác mba
a. S A B C = 1 3 S A D C (Vì cùng chung chiều cao của hình thang ABCD; đáy AB = 1 3 DC)
b. S A B M = S A C M (Vì cùng chung đáy MA, chiều cao AB = 1 3 DC )
c. Theo phần a, ta có: S A B C = S A D C
Mà S A B C D = S A B C + S A D C
Nên S A B C = 1 1 + 3 S A B C D = 1 4 S A B C D
Do đó S A B C D = 64 × 1 4 = 16 ( c m 2 )
Theo phần b, ta có: S A B M = 1 3 S A C M
Mà S A C M = S M A B + S A B C
Nên S M A B = 1 3 - 1 S A B C = 1 2 S A B C
Do đó S M A B = 16 × 1 4 = 8 ( c m 2 )
cho hình thang vuông abcd vuông góc tại a và d , ab = 1/3 cd . kéo dài da và cb cắt nhau tại m . so sánh diện tích abc vàadc
so sánh Sabm và S acm . Sabcd = 64cm vuong tính Smba
2. Luyện tập, ghi vào vở
b) Hình 13,có AB =AD, ba điểm A,D,C thẳng hàng , điểm E thuộc cạnh AB và DE//BC
-So sánh 2 góc ABC và ACB
-So sánh 2 góc ADE và AED
-So sánh 2 cạnh AD và AE
Cho 2 tam giác : ABC và DBC có 1 cạnh chug BC ; 2 đỉnh A và D nằm ở 2 nửa mặt phẳng đối nhau bởi đường BC. Biết BC cũng là phân giác góc ABD và góc ACD a) So sánh cạnh các tam giác ABC và tam giác DBC b) Nối A , D với E thuộc BC ; so sánh AE với DE ; tìm phân giác góc AED
Cho tam giác ABC có điểm D ở chính giữa cạnh AC và điểm E ở chính giữa cạnh AB.
Hai đoạn thẳng BD và CE gặp nhau ở điểm G ( như hình vẽ ):
a) So sánh diện tích hai tam giác GBE và GCD.
b) So sánh diện tích ba tam giác GAB, GBC, GCA
c) Kéo dài AG cắt BC ở điểm M. So sánh hai đoạn thẳng MB và MC.
Câu 4 ( BT khuyến khích) So sánh các lũy thừa:
a) 32n và 23n (nN* ). b) 2100 và 3200 .
c) 5100 và 3500 . d) 2435 và 3.275 .
e) 6255 và 1257 .
Mọi giải giúp em với . Em cảm ơn ạ