a. Những từ nào là từ láy
Ngay ngắn Ngay thẳng Ngay đơ
Thẳng thắn Thẳng tuột Thẳng tắp
b. Những từ nào không phải từ ghép?
Chân thành Chân thật Chân tình
Thật thà Thật sự Thật tình
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau
a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất
b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật
c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm
Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp
b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình
Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )
a) da người còn non
c) lá cây đã già
b) lá cây
d) trời
Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp
b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình
Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )
a) da người còn non
c) lá cây đã già
b) lá cây
d) trời
Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
12
Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để để hoàn thành khái niệm trung thực cho đúng với nội dung bài học:
Trung thực là luôn (1).......... sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm (2)............ khi mình mắc khuyết điểm.
(1 Điểm)
1. tôn trọng; 2. nhận lỗi
1. đề cao; 2. nhận lỗi
1. tin tưởng; 2. vượt qua
1. tôn trọng; 2. nói thật
13
Nhà bạn Bình rất nghèo nhưng bạn Bình luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện thoại Iphone thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn Bình?
(0.5 Điểm)
Bạn Bình là người sống xa hoa, lãng phí.
Bạn Bình là người vô tâm.
Bạn Bình là người tiết kiệm.
Bạn Bình là người vô ý thức.
14
Câu ca dao, thành ngữ nào dưới đây nói lên tính trung thực?
(0.5 Điểm)
Ăn không nói có
Ăn chắc mặc bền
Ăn cần ở kiệm
Ăn ngay nói thẳng
15
Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện lối sống giản dị?
(0.5 Điểm)
Mặc quần áo luộm thuộm.
Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả.
Tổ chức sinh nhật linh đình.
Mặc đúng trang phục do cơ quan, trường học, tập thể quy định.
16
Điền vào chỗ trống: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.
(0.5 Điểm)
nhân cách
phẩm cách
phẩm giá
danh dự
17
Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?
(0.5 Điểm)
Xa hoa, lãng phí.
Cần cù, siêng năng.
Tiết kiệm.
Trung thực.
12
Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để để hoàn thành khái niệm trung thực cho đúng với nội dung bài học:
Trung thực là luôn (1).......... sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm (2)............ khi mình mắc khuyết điểm.
(1 Điểm)
1. tôn trọng; 2. nhận lỗi
1. đề cao; 2. nhận lỗi
1. tin tưởng; 2. vượt qua
1. tôn trọng; 2. nói thật
13
Nhà bạn Bình rất nghèo nhưng bạn Bình luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện thoại Iphone thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn Bình?
(0.5 Điểm)
Bạn Bình là người sống xa hoa, lãng phí.
Bạn Bình là người vô tâm.
Bạn Bình là người tiết kiệm.
Bạn Bình là người vô ý thức.
14
Câu ca dao, thành ngữ nào dưới đây nói lên tính trung thực?
(0.5 Điểm)
Ăn không nói có
Ăn chắc mặc bền
Ăn cần ở kiệm
Ăn ngay nói thẳng
15
Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện lối sống giản dị?
(0.5 Điểm)
Mặc quần áo luộm thuộm.
Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả.
Tổ chức sinh nhật linh đình.
Mặc đúng trang phục do cơ quan, trường học, tập thể quy định.
16
Điền vào chỗ trống: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.
(0.5 Điểm)
nhân cách
phẩm cách
phẩm giá
danh dự
17
Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?
(0.5 Điểm)
Xa hoa, lãng phí.
Cần cù, siêng năng.
Tiết kiệm.
Trung thực.
Khoanh tròn vào trước đap án đúng
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
Tìm từ ghép từ láy chứa những tiếng sau
a) Ngay
b) Thẳng
c) Thật
a) Ngay
- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...
- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy
b) Thẳng
- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...
- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm
c) Thật
- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...
- Từ láy: thật thà
Tìm từ ghép từ láy chứa những tiếng sau
a) Ngay
b) Thẳng
c) Thật
a) Ngay
- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...
- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy
b) Thẳng
- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...
- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm
c) Thật
- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...
- Từ láy: thật thà
Phân biệt những điểm giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy ? cho các từ sau đây:
ngay ngắn , bằng phẳng , vui vẻ , ngay thẳng , phẳng phiu , mạnh mẽ , tươi tắn , vui sướng ,mạnh khỏe , tươi tốt
Hãy phân biệt từ nào là từ ghép ,từ nào là từ láy?
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha