Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ho Anh Chuong
Xem chi tiết
Van Toan
31 tháng 12 2022 lúc 19:35

Trái nghĩa với từ nóng nực là mát mẻ

Đặt câu:

Hôm nay trời rất mát mẻ

Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Duong Thuc Hien
Xem chi tiết
Tề Mặc
25 tháng 12 2017 lúc 21:08

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

Huỳnh Ngọc Ngân
25 tháng 12 2017 lúc 21:08

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

Trần Tấn Đạt
25 tháng 12 2017 lúc 21:09

dn

vinh quang,...

tn

hen nhát,hen ha.

Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Cherry
Xem chi tiết
✿.。.:* ☆:**:.Lê Thùy Lin...
23 tháng 11 2019 lúc 7:40

- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.

-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. 

Cây cau rất cao và dài

Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn

Trời đang mưa rất to.

Mùa hè trời nắng chói chang.

Đầu nâu rất đáng sợ .

Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.

Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.

Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.

Kick nhé

#lethuylinh 5b

Khách vãng lai đã xóa
Thị Bích Liên Đỗ
Xem chi tiết
cụ nhất kokushibo
15 tháng 9 2023 lúc 20:37

- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn

với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá 

trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá

 

Thị Bích Liên Đỗ
15 tháng 9 2023 lúc 20:39

thanks you vì trả lời cho mik tận 2 câu nhá

Nguyễn Đỗ Bảo An
15 tháng 9 2023 lúc 20:53

có 3 từ là : ngọt;nhạt;mặn

-Món ăn nhạt nhẽo vô vị

-Hương vị của món súp thật đậm đà ( ngọt ngào )

nguyenthihoa
Xem chi tiết
Miyuki
20 tháng 2 2018 lúc 21:13

- Từ đồng nghĩa với từ :

+ Cao thượng: Cao cả

+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ

- Từ trái nghãi với từ :

+ Cao thượng >< Thấp hèn

+ Tốt đẹp >< Xấu Xa

**Sao Diêm Dương**
Xem chi tiết
Hoàng Trần Mai
2 tháng 5 2019 lúc 21:24

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

tran huy vu
2 tháng 5 2019 lúc 21:33

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

Eto yoshimura
29 tháng 11 2020 lúc 11:17

_Ví dụ cho từ " thật lòng "

Từ đồng nghĩa : thật thà 

Từ trái nghĩa : giả dối

Thật thà là một phẩm chất tốt.

Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy. 

Khách vãng lai đã xóa
Wendy ~
Xem chi tiết
_ℛℴ✘_
21 tháng 6 2018 lúc 20:44

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

Anna
21 tháng 6 2018 lúc 20:42

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

Hot Girl của trường
21 tháng 6 2018 lúc 20:43

trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.

Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.

trái nghĩa với thấp là cao

Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.

k mk nha