Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cơ số 2. : 16,64,1,1/32,1/8, 0,5 , 0,25
So sánh
16^24 và 27^16
10^20 và 90^10
Các bạn giúp mình nha mai phải nộp rồi
viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa của một số với cơ số nhỏ hơn 10
a) 16 ^ 3
b) 25 ^ 6
c) 81 ^ 5
d) 27 ^ 5
e) 64 ^ 3 x 16 ^ 3
giúp mình với mình cần gấp
sáng mai phải nộp bài rùi
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`16^3 = (4^2)^3 = 4^6`
`b)`
`25^6 = (5^2)^6 = 5^12`
`c)`
`81^5 = (9^2)^5 = 9^10`
`d)`
`27^5 = (3^3)^5 = 3^15`
`e)`
`64^3*16^3`
`= (4^3)^3*(4^2)^3`
`= 4^9*4^6`
`= 4^15`
_____
`@` Nâng lên lũy thừa
CT: `(a^m)^n=a^m*a^n = a^(m*n)`
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số 2 và 3 :
a) 1213 x 189 x 2425
b) 1089 x 366 x 7217
HÔM NAY MÌNH NHIỀU BÀI TẬP KHÓ QUÁ, PHIỀN CÁC BẠN GIÚP MÌNH, MAI LÀ MÌNH PHẢI NỘP BÀI RỒI Ạ !
\(a,12^{13}.18^9.24^{25}\)
\(=2^{26}.3^{13}.2^9.3^{18}.2^{50}.3^{25}\)
\(=2^{85}.3^{56}\)
๖ۣۜVᶖệᵵ‿₳ᵰħ²ᴷ⁷《ღᵯįᵰ ღ》《Team BÁ ĐẠO.COM. LẬP KỈ LỤCC KHI HIẾP DÂM 300 NG CON GÁI
\(b,108^9.36^6.72^{17}\)
\(=2^{18}.3^{27}.2^{12}.3^{12}.2^{51}.3^{34}\)
\(=2^{81}.3^{73}\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của số 0,5
sgk-19 toán lớp 7 nha các bạn giúp mình nhé
bài 2 tính rồi viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa
a, A = 3 mũ 2 . 4 mũ 3 - 3 mũ 2 + 333
b, B = 5 . 4 mũ 3 + 2 mũ 4 . 5 + 41
các bạn giúp mình nha ngày mai mình phải nộp cho thầy rồi
a, A = 32 . 43 - 32 + 333
= 32 (43 - 1) + 333
= 9 . 63 + 333
= 567 + 333
= 900 = 302
b, B = 5 . 43 + 24 . 5 + 41
= 5 . 64 + 16 . 5 + 41
= 5 (64 + 16) + 41
= 400 + 41
= 441 = 212
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5.
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
viết các số (0,25)^8 và (0,125)^4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.
( 0,25 )8 = \(\left(\frac{1}{4}\right)^8=\left(\frac{1}{2^2}\right)^8=\left(\frac{1}{2}\right)^{16}=\left(0,5\right)^{16}\)
( 0,125 )4 = \(\frac{1}{8}^4=\left(\frac{1}{2^3}\right)^4=\left(\frac{1}{2}\right)^{12}=\left(0,5\right)^{12}\)
0,258 = (0,52)8 = 0,516
0,1254 = (0,53)4 = 0,512
_HT_