Từ Na2SO3 , NH4HCO3 , Al , MnO2 , dd Ba(OH)2 , HCl . Viết các PTHH điều chế các khí trên . Trong các khí đó , khí nào tác dụng với dd HCl , dd KCl . Viết pt ?
có các chất Na2SO3 , NH4HCO3 , Al , Mno2 , O2 các dd Ba(OH)2 và HCl. Có thể điều chế trực tiếp được những khí gì? Viết các pthh của phản ứng
- SO2
\(Na_2SO_3+2HCl->2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
- \(CO_2\)
\(NH_4HCO_3+HCl->NH_4Cl+CO_2+H_2O\)
- H2
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
- Cl2
\(MnO_2+4HCl->MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
- NH3
\(NH_4HCO_3+Ba\left(OH\right)_2->BaCO_3+NH_3+2H_2O\)
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl -> NH4Cl + CO2 + H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2
Tác dụng với NaOH
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Tác dụng với dd HCl
NH3 + HCl -> NH4Cl
Em thiếu 1 ý nữa là khí nào tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu trong dung dịch HCl
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl -> NH4Cl + CO2 + H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2
Tác dụng với NaOH
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Tác dụng với dd HCl
NH3 + HCl -> NH4Cl
Từ các chất Na2SO3, NH4HCO3, Al, MnO2, các dd Ba(OH)2, dd HCl có thể điều chế được những khí gì? Trong những khí đó thì khí nào tác dụng được với dd NaOH?, dd HI?
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl -> NH4Cl + CO2 + H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2
tác dụng với NaOH
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Tác dụng với dd HI
Cl2 + 2HI -> 2HCl + I2
6HI + SO2 ->H2S + 3I2 + 2H2O
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl -> NH4Cl + CO2 + H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2
tác dụng với NaOH
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Tác dụng với dd HI
Cl2 + 2HI -> 2HCl + I2
6HI + SO2 ->H2S + 3I2 + 2H2O
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl -> NH4Cl + CO2 + H2O
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
NH4HCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O -> Ba(AlO2)2 + 3H2
tác dụng với NaOH
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
Tác dụng với HI
Cl2 + 2HI -> 2HCl + I2
6HI + SO2 ->H2S + 3I2 + 2H2O
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Từ các chất Zn,Ba(OH)2,H2SO4,K2CO3 hãy viết các PTHH điều chế a) Khí CO2 b) Dd Zn(OH)2
Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b) Tạo thành dd có màu xanh lam.
c) Tạo thành dd có màu vàng nâu.
d) Tạo thành dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng.
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dd có màu xanh lam.
f) Dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Cho 2,24g hh gồm CaCO3, MgCO3, Mg(OH)2, K2CO3 tác dụng vừa đủ với 10,95g dd HCl 20% thu được 0,224 lít khí CO2 (đktc) và dd chứa m gam muối. Viết các PTHH và tính m
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\) (1)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\) (2)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\) (3)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\) (4)
Ta có: \(m_{HCl}=10.95.20\%=2,19\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{2,19}{36,5}=0,06\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl\left(1\right)+\left(2\right)+\left(4\right)}=2n_{CO_2}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O\left(1\right)+\left(2\right)+\left(4\right)}=n_{CO_2}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(3\right)}=0,06-0,02=0,04\left(mol\right)=n_{H_2O\left(3\right)}\)
⇒ nH2O = 0,01 + 0,04 = 0,05 (mol)
Theo ĐLBT KL, có: mhh + mHCl = m muối + mCO2 + mH2O
⇒ m = m muối = 2,24 + 2,19 - 0,01.44 - 0,05.18 = 3,09 (g)
Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khí khi tác dụng với dd HCl tạo khí
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Na2SO3, CaSO3, Ba(HCO3) + HCl→SO2
Na2S, FeS + HCl→H2S
Hình vẽ 3.5 là thiết bị điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
X và Y là những chất nào trong số các chất sau ?
X : H 2 O , dd HCl, dd H 2 SO 4 , dd NaOH, dd NaCl.
Y : NaCl, CaCO 3 , Mn O 2 , Cu Cl 2 , Na 2 SO 4 , KMn O 4
Viết phương trình hoá học điều chế khí clo từ những chất đã chọn ở trên.
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O