cho đa thức P(x)=x4+2x3+ax2+2x+b là bình phương của một đa thức khác. Tìm đa thức đó
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y+xy+x+1
b) x2-(a+b)x+ab
c) ax2+ay-bx2-by
d) ax-2x-a2+2a
e) 2x2+4ax+x+2a
f) x3+ax2+x+a
g) x4+2x3-4x-4
a) x2y+xy+x+1= (x2y+xy)+(x+1)=xy(x+10+(x+1)=(x+1)(xy+1)
b) x2-(a+b)x+ab=x2-ax-bx+ab=(x2-ax)-(bx-ab)=x(x-a)-b(x-a)=(x-a)(x-b)
c) ax2+ay-bx2-by=(ax2+ay)-(bx2+by)=a(x2+y)-b(x2+y)=(a-b)(x2+y)
d) ax-2x-a2+2a=(ax-2x)-(a2-2a)=x(a-2)-a(a-2)=(a-2)(x-a)
e) 2x2+4ax+x+2a=(2x2+4ax)+(x+2a)=2x(x+2a)+(x+2a)=(x+2a)(2x+1)
f) x3+ax2+x+a=(x3+ax2)+(x+a)=x2(x+a)+(x+a)=(x2+1)(x+a)
g: Ta có: \(x^4+2x^3-4x-4\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2\right)-2x\left(x^2-2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\cdot\left(x^2+2x+2\right)\)
Bài 5: Tìm a, b sao cho
a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Đặt \(f\left(x\right)=2x^3-3x^2+x+a\)
Ta có: phép chia \(f\left(x\right)\) cho \(x+2\) có dư là \(R=f\left(-2\right)\)
\(\Rightarrow f\left(-2\right)=2.\left(-2\right)^3-3.\left(-2\right)^2+\left(-2\right)+a\)
\(f\left(-2\right)=2.\left(-8\right)-3.4-2+a\)
\(f\left(-2\right)=-16-12-2+a\)
\(f\left(-2\right)=-20+a\)
Để \(f\left(x\right)\) chia hết cho \(x+2\) thì \(R=0\) hay \(f\left(-2\right)=0\)
\(\Rightarrow-20+a=0\Leftrightarrow a=20\)
cho đa thức
p(x)=11-2x3+4x4+5x - x4- 2x và q(X)=2x4-x +4-x3 +3x -5x4 +3x3
thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
tính p(X)+Q(X)
tìm nghiện của đa thức h(X)= P(X)+Q(X)
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến :
\(P\left(x\right)=3x^4-2x^3+3x+11\)
\(Q\left(x\right)=-3x^4+2x^3+2x+4\)
Tính :
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^4-2x^3+3x+11-3x^4+2x^3+2x+4\)
\(=5x+15\)
Đặt \(h\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow5x+15=0\)
\(\Rightarrow5x=-15\)
\(\Rightarrow x=-3\)
Vậy \(x=-3\) là nghiệm của h(x)
Bài 7: Chứng minh rằng các đa thức sau là bình phương của một đa thức
a.A = x4+ 4x3+ 2x2– 4x + 1
Gợi ý: giảsử: x4+ 4x3+ 2x2–4x + 1= (ax2+ bx + c).(ax2+ bx + c)
Tính vế phải và đồng nhất hệ số với vế trái
b.B = x4-6x3+ 19x2–30x + 25
c.C = 4x2+ y2–4xy + 8x –4y + 4
Giúp mình gấp với ạ!
c) Ta có: \(C=4x^2+y^2-4xy+8x-4y+4\)
\(=\left(2x-y\right)^2+2\cdot\left(2x-y\right)\cdot2+2^2\)
\(=\left(2x-y+2\right)^2\)
Bài 3: cho đa thức P(x)= 5x3 - x4 + 2x - x2 + x4 + 2x2 - 5x3 - 3
a, thu gọn tìm bậc của đa thức
b, Chứng tỏ X=-3 ; x=1 là các nghiệm của đa thức P(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức Q(x) biết Q(x) + P(x) = x2 - x
Cần gấp
a. cậu thu gọn bằng cách dùng t/c kết hợp và giao hoán
b. cậu thay từng giá vào biểu thức vừa được rút gọn để tìm
c. thì.... tớ ko biết
Với giá trị nào của a, b thì đa thức x4 - 3x3 + ax2 + 4x - b chia hết cho đa thức x2 - x + 1
Với giá trị nào của a, b thì đa thức x4 - 3x3 + ax2 + 4x - b chia hết cho đa thức x2 - x + 1
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)