dẫn 6,72 lit khí CO2 (đktc) qua 200ml dd Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ chất tan trong dd thu được sau phản ứng
cho 18,6 gam hỗn hợp sắt và kẽm tác dụng với 200ml dd hcl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) .a)tính % theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ mol dủa dd axit tham ra phản ứng
c)tính nồng độ mol của muối sau phản ứng
Gọi \(n_{Fe}=x\left(mol\right)\)\(;n_{Zn}=y\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}56x+65y=18,6\\2x+2y=2n_{H_2}=0,6\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{Fe}=\dfrac{0,1\cdot56}{18,6}\cdot100\%=30,11\%\)
\(\%m_{Zn}=100\%-30,11\%=69,89\%\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4
\(n_{HCl}=0,2+0,4=0,6mol\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,6}{0,2}=3M\)
Cho 9,916 lít khí carbon dioxide (CO2) ở 250C, 1 bar tác dụng với 200ml dd calcium hydroxide (Ca(OH)2) thu được calcium carbonate ( CaCO3) và H2O
Viết PTHH
Tính khối lượng muối thu được.
Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã phản ứng.
Cho C=12, Ca=40, O=16, H= 1
BT1 : Dẫn 6,72l CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính klg các muối thu được
BT2 :Dẫn 11,2l SO2 vào 150ml dd Ca(OH)2 1M
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
BT3 : Dẫn 5,6l CO2 ( đktc ) vào 200g dd Ca(OH)2 37%
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính nồng độ % của chất tan trong dd sau phản ứng
Bài 1:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{100}{1000}.2=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu:__0,3_____0,2
Phản ứng: 0,2______0,2_________________0,2(mol)
Dư:______0,1
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)
\(\Rightarrow CO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
Muối thu được là \(CaCO_3\)
\(m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Bài 2:
a) \(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{150}{1000}.1=0,15\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,5______0,15
Phản ứng: 0,15________________________0,15(mol)
Dư:_____0,35
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,5}{1}>\frac{0,15}{1}\)
\(\Rightarrow SO_2\) dư \(Ca\left(OH\right)_2\) hết
\(C_{M_{CaSO_3}}=\frac{0,15}{150:1000}=1M\)
Bài 3:
a) \(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{200.37\%}{100\%}=74\left(g\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{74}{74}=1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ban đầu: 0,25_____1
Phản ứng: 0,25________________________0,25(mol)
Dư:_____________0,75
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,25}{1}< \frac{1}{1}\)
\(m_{ddsaupư}=m_{CO_2}+m_{Ca\left(OH\right)_2}+m_{H_2O}=0,25.44+200+0,25.18=215,5\left(g\right)\)
\(C\%_{Ca\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=\frac{0,75.74}{215,5}.100\%=25,75\%\)
\(C\%_{CaCO_3}=\frac{0,25.100}{215,5}.100\%=11,6\%\)
( Câu cuối mk k chắc lắm nha )
dd sau p.ứ không cộng H2O tính thế số sai hết
bài 1. Dùng 200 gam dd H2SO4 9.8% tác dụng với 7.65 BaO. Hãy tính :
a) khối lượng kết tủa tao thành ?
b)Nồng độ % của chất trong dd thu được ?
bài 2. hòa tan 16 gam Fe2O3 VÀO 500 ml dd HCl 1M. Hãy tính :
a)Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b)Nồng độ mol dd chất sau phản ứng?
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng ?
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Cho 200ml ddHCl 0.2 M .
a)Để trung hòa dd axit trên thù cần bao nhiêu ml dd NaOH 1M .Tính nồng đọ mol của dd muối thu được sau phản ứng ?
b)Nếu trung hòa dd Axit trên bằng dd Ca(OH)2 cần dùng ?
+ Khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
+Nồng độ % của dd muối CaCl2 sinh ra ? Biết khối lượng riêng của dd HCl là 1.2 g
Bài 1:
PTHH: \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Bđ____0,05___0,2
Pư____0,05___0,05_______0,05
Kt____0______0,15_______0,05
\(m_{kt}=m_{BaSO_4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
\(m_{ddsaupư}=7,65+200-11,65=196\left(g\right)\)
\(C\%ddH_2SO_4=7,5\%\)
Bài 2: \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
bđ___0,1_______0,5
pư__1/12_______0,5_____1/6
kt ___1/60______0_______1/6
\(m_{FeCl_3}=\dfrac{1}{6}.162,5\approx27g\)
\(C_{MddFeCl_3}=\dfrac{1}{6}:0,5\approx0,3M\)
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
------
nCa(OH)2 = (200/1000).1= 0,2(mol)
nCO2= 2,24/22,4= 0,1(mol)
=> nCa(OH)2/ nCO2= 0,2/0,1=2
=> Có 1 PƯHH xảy ra.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Ta có: 0,2/ 1 > 0,1/1
=> Ca(OH)2 dư, CO2 hết, tính theo nCO2.
=> nCaCO3= nCa(OH)2 (p.ứ) = nCO2= 0,1(mol)
=> m(kết tủa)= mCaCO3= 0,1.100= 10(g)
b) - Chất có trong dd sau phản ứng là Ca(OH)2 (dư)
=> nCa(OH)2 (dư) = 0,2 - 0,1 =0,1(mol)
Vddsauphánưng= 200(ml)= 0,2(l)
=> CM(ddCa(OH)2 dư)= 0,1/ 0,2 = 0,5(M)
Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd thu đc sau mỗi thí nghiệm sau đây. Biết các pư xảy ra hoàn toàn, V dd thay đổi k đáng kể.
a. Sục 448ml khí CO2 (đktc) vào 400ml dd Ca(OH)2 0,02M
b. Sục 4,032 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 1M
a. \(n_{CO_2}=0,02\left(mol\right);n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,008\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,016\\ Tacó:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,016}{0,02}=0,8\Rightarrow ChỉtạoCa\left(HCO_3\right)_2,CO_2dư\\ 2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2+H_2O\\ n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,016\left(mol\right)\\ \Rightarrow CM_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=\dfrac{0,016}{0,4}=0,04M\)
\(b.n_{SO_2}=0,18\left(mol\right);n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,4\left(mol\right)\\Tacó:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,4}{0,18}=2,22\Rightarrow Ba\left(OH\right) _2dư\\ SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\ n_{Ba\left(OH\right)_2dư}=0,2-0,18=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow CM_{Ba\left(OH\right)_2dư}=\dfrac{0,02}{0,2}=0,1M\)
dẫn 13,44 lít khí CO2 qua 200ml dd gồm Ca(OH)2 0,1M và KOH 2M thì thu được dd A. Tính khối lượng các chất trong dd A và nồng độ mol của dd A
cho 44,2g hỗn hợp muối Na2SO3 và K2SO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 20% thu được 6,72 lít khí (đktc)
a tính khối lượng dung dịch H2SO4 đủ phản ứng
b tính C% của dung dịch tạo thành sau phản ứng
c dẫn khí sinh ra vào 500 ml dd Ba ( OH )2 1M tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
a, \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{20\%}=147\left(g\right)\)
b, Ta có: 126nNa2SO3 + 158nK2SO3 = 44,2 (1)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{Na_2SO_3}+n_{K_2SO_3}=0,3\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{K_2SO_3}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Có: m dd sau pư = 44,2 + 147 - 0,3.64 = 172 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Na_2SO_3}=\dfrac{0,1.126}{172}.100\%\approx7,33\%\\C\%_{K_2SO_3}=\dfrac{0,2.158}{172}.100\%\approx18,37\%\end{matrix}\right.\)
c, \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{SO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}=0,6< 1\) → Pư tạo BaSO3.
PT: \(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\(n_{BaSO_3}=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{BaSO_3}=0,3.217=65,1\left(g\right)\)
Hòa tan m(g) Magie Cacbonat MgCO3 và dung dịch HCL dư. Sau phản ứng thu được 1,12(l) khí Oxi ở đktc, muối MgCl2 và nước. Dẫn khí CO2 sinh ra qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaCO3 và H2O
a) Viết các phản ứng xảy ra
b) Tính m.
c) Tính khối lượng kết tủa CaCO3
Sau phản ứng thu được O2?
1.Hòa tan 100g dd K2SO3 nồng độ 21,6% vào 200ml dd H2SO4(D=1,04g/ml)
a)Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
b)Tính nồng độ % các chất tan sau phản ứng
2.Hóa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và Al bằng 1 lượng dd H2SO4 2M(vừa đủ) người ta thu được 8,96 lít khi ở đktc