Hòa tan hết 6 gam hỗn hợp aco3 và rco3 bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít CO2 điều kiện tiêu chuẩn đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 8,2 gam muối khan hỏi thể tích CO2 điều kiện tiêu chuẩn thu được sau phản ứng là bao nhiêu
Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối CO3 hóa trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,672 lít khí điều kiện tiêu chuẩn Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan
Khi chuyển từ muối cacbonat thành muối Cloura, thì cứ 1 mol CO2\(\uparrow\).
CO223 chuyển thành 2Cl → 1 mol CO2↑
60 g chuyển thành 71 g khối lượng tăng 11g.
Theo giả thiết :
\(n_{C\text{O2}}=\frac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
Khi khô cạn dung dịch thu được muối Cloura.
Tổng khối lượng muối Cloura là : 10 + 0,03 . 11 = 10,33 (g)
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và RCO3 bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Cho 1,5 gam hỗn hợp Mg Fe Al vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0.336 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng
\(n_{H_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015mol\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{H_2}=2\cdot0,015=0,03mol\)
\(\Rightarrow n_{Cl^-}=0,03mol\Rightarrow m_{Cl^-}=1,065g\)
\(m_{CRắn}=m_{kl}+m_{Cl^-}=1,065+1,5=2,565g\)
hòa tan 2,7 gam al bằng dung dịch hcl thu được a gam muối khan. tính thể tích khí h2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn : a,tính Vh2 đktc b,Tính C% muối khan thu được ,biết rằng sau phản ứng khối lượng dung dịch là 500g
a) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
b)nAl = 2.7/27=0.1mol
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
(mol) 0.1 0.3 0.1 0.15
VH2 = 0.15*22.4=3.36l
mAlCl3= 0.1*133.5=13.35g
=>C%=\(\dfrac{13,35}{500+27}100=2,533\%\)
Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là
A. 0,56.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 2,80
Hòa tan 11,2 g Al ,Fe trong HCL, Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 39,6 gam muối khan .tìm thể tích khí thoát được ở điều kiện chuẩn
Ta có: \(m_{Cl^-}=m_{muối}-m_{KL}=28,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cl^-}=\dfrac{28,4}{35,5}=0,8\left(mol\right)=n_{HCl}\)
Bảo toàn Hidro: \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,4\cdot22,4=8,96\left(l\right)\)
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí không màu ở điều kiện tiêu chuẩn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được so với trước phản ứng là
A. tăng 4,95 gam.
B. giảm 4,95 gam.
C. tăng 5,85 gam.
D. giảm 5,85 gam.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí không màu ở điều kiện tiêu chuẩn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được so với trước phản ứng là:
A. tăng 4,95 gam
B. giảm 4,95 gam
C. tăng 5,85 gam
D. giảm 5,85 gam
Đáp án A
Đặt công thức của hai muối là RCO3
Ta có: nCO2= 10,08/22,4= 0,45 mol
RCO3+ 2HCl → RCl2+ CO2+ H2O
Theo PT ta có: nRCO3= nRCl2= nCO2= 0,45 mol
→mRCl2- mRCO3= 0,45. (R+71)- 0,45. (R+60)= 4,95 gam
→Muối sau phản ứng tăng so với trước phản ứng là 4,95 gam
11.Hòa tan hoàn toàn 12,45 g hỗn hợp X chứa Fe Zn Mg trong dung dịch HCL thu được 6,72 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối tính m
12.cho 230 gam hỗn hợp X chứa ACO3 BCO3 X2CO3 Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,36 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng