1,cho 8g MgO tác dụng với 294g H2SO4 10%. Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho 6g Mgo tác dụng với 200g dung dịch H2so4 19,6% tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng
nMgO=0,15(mol); nH2SO4=0,4(mol)
PTHH: MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
0,15________0,15__________0,15(mol)
Ta có: 0,15/1 < 0,4/1
=> H2SO4 dư, MgO hết, tính theo nMgO
-> nH2SO4(dư)=0,4-0,15=0,25(mol) => mH2SO4(dư)=24,5(g)
nMgSO4=nMg=0,15(mol) => mMgSO4=120.0,15=18(g)
mddsau=6+200=206(g)
=>C%ddH2SO4(dư)=(24,5/206).100=11,893%
C%ddMgSO4=(18/206).100=8,738%
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{200\cdot19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2}=0,25\cdot2=0,5\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{Mg}+m_{ddH_2SO_4}-m_{H_2}=205,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{205,5}\cdot100\%\approx14,6\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{14,7}{205,5}\cdot100\%\approx7,2\%\end{matrix}\right.\)
Số mol của magie
nMg = \(\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{19,6.200}{100}=39,2\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2SO4}}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 0,4 0,25
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO
Số mol của magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của magie sunfat
mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4
= 0,25 . 120
= 30 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nban đầu - nmol
= 0,4 - (0,25.1)
= 0,15 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 0,15 . 98
= 14,7 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4
= 6 + 200
= 206 (g)
Nồng độ phần trăm của magie sunfat
C0/0MgSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{206}=14,56\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{14,7.100}{206}=7,14\)0/0
Chúc bạn học tốt
Cho 10(g) MgO tác dụng với 115g dung dịch HCL 26%
Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
nMgO=1040=0,25(mol)nMgO=1040=0,25(mol)
mHCl=115.26%100%=29,9(g)mHCl=115.26%100%=29,9(g)
nHCl=29,936,5≈0,82(mol)nHCl=29,936,5≈0,82(mol)
PTHH:MgO+2HCl→MgCl2+H2OPTHH:MgO+2HCl→MgCl2+H2O
Ban đầu: 0,250,25_____0,820,82
Phản ứng: 0,250,25____0,50,5____0,250,25______0,250,25 (mol)(mol)
Dư:______________0,320,32
Lập tỉ lệ: 0,251<0,822(0,25<0,41)0,251<0,822(0,25<0,41)
⇒MgO⇒MgO hết HClHCl dư
Các chất sau phả ứng là HCl(dư)HCl(dư) và MgCl2MgCl2
mH2O=0,25.18=4,5(g)mH2O=0,25.18=4,5(g)
mddsaupư=mMgO+mddHCl+mH2O=10+115+4,5=129,5(g)mddsaupư=mMgO+mddHCl+mH2O=10+115+4,5=129,5(g)
mHCl(dư)=0,32.36,5=11,68(g)mHCl(dư)=0,32.36,5=11,68(g)
C%HCl(dư)=11,68129,5.100%=9%C%HCl(dư)=11,68129,5.100%=9%
mMgCl2=0,25.95=23,75(g)mMgCl2=0,25.95=23,75(g)
C%MgCl2=23,75129,5.100%=18,34%
- NẾU ĐÚNG ĐÁNH GIÁ CHO MÌNH NHÉ -
Cho 10g MgO tác dụng với 400g dung dịch H2SO4 49% a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
PTHH: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{400\cdot49\%}{98}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư, MgO p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\cdot98=171,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddH_2SO_4}=410\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{410}\cdot100\%\approx7,31\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{171,5}{410}\cdot100\%\approx41,83\%\end{matrix}\right.\)
Số mol của magie oxit
nMgO = \(\dfrac{m_{MgO}}{M_{MgO}}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{49.400}{100}=196\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4= \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2So4}}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)
a)Pt : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 2 0,25
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{2}{1}\)
⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO
Số mol của muối magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối magie sunfat
mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4
= 0,25 . 120
= 30 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nban đầu - nmol
= 2 - (0,25 . 1)
= 1,75 (g)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 1,75 . 98
= 171,5 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4
= 10 + 400
= 410 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch magie sunfat
C0/0MgSO4= \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{410}=7,32\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{171,5.100}{410}=41,83\)0/0
Chúc bạn học tốt
Cho 2 g MgO gam tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 19.6% .Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng là
\(n_{MgO}=\dfrac{2}{40}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{19,6\%.100}{100\%.98}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
Theo pt : \(n_{MgO\left(pư\right)}=n_{MgSO4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO4}=\dfrac{0,05.120}{2+100}.100\%=5,88\%\\C\%_{ddH2SO4\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,2-0,05\right).98}{2+100}.100\%=14,41\%\end{matrix}\right.\)
Cho 8g CuO tác dụng với 160g dung dịch H2SO4 24,5%. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch sao khi phản ứng kết thúc
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{24,5.160}{100}=39,2\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O|\)
1 1 1 1
0,1 0,4 0,1
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
⇒ CuO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CuO
\(n_{CuSO4}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuSO4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,4-0,1=0,3\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{H2SO4\left(dư\right)}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=8+160=168\left(g\right)\)
\(C_{CuSO4}=\dfrac{16.100}{168}=9,52\)0/0
\(C_{H2SO4\left(dư\right)}=\dfrac{29,4.100}{168}=17,5\)0/0
Chúc bạn học tốt
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=24,5\%.160=39,2\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Mol: 0,1 0,1 0,1
\(\Rightarrow\%m_{CuSO_4}=\dfrac{0,1.160.100\%}{168}=9,5\%\)
\(\%m_{H_2SO_4}=\dfrac{\left(0,4-0,1\right).98.100\%}{168}=17,5\%\)
5. Cho 4.05g nhôm tác dụng với 294g dung dịch H2SO4 10%, sau phản ứng thu được khí hidro (đktc)
a.Tính thể tích khí hidro tạo thành sau phản ứng (đktc)
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{294\cdot10\%}{98}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{2}< \dfrac{0,3}{3}\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,075\left(mol\right)=n_{H_2SO_4\left(dư\right)}\\n_{H_2}=0,225\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,225\cdot22,4=5,04\left(l\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,075\cdot342=25,65\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,075\cdot98=7,35\left(g\right)\\m_{H_2}=0,225\cdot2=0,45\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{Al}+m_{ddH_2SO_4}-m_{H_2}=297,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{25,65}{297,6}\cdot100\%\approx8,62\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{7,35}{297,6}\cdot100\%\approx4,47\%\end{matrix}\right.\)
Cho 14g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với 200g dung dịch H2SO4, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc). a/ Tính % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ? b/ Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 cần dùng ?
\(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25(mol)\\ Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\\ MgO+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2O\\ \Rightarrow n_{Mg}=0,25(mol)\\ a,\begin{cases} \%_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{14}.100\%=42,86\%\\ \%_{MgO}=100\%-42,86\%=57,14\% \end{cases}\\ b,n_{MgO}=\dfrac{14-0,25.24}{40}=0,2(mol)\\ \Rightarrow \Sigma n_{H_2SO_4}=0,2+0,25=0,45(mol)\\ \Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,45.98}{200}.100\%=22,05\%\)
Bài 2. Cho 8 gam MgO tác dụng với 182,5 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) 10%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (dung dịch sau phản ứng). a) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch X. Biết: Mg=24; Cu=64, Na=23, S=32, O=16, Cl=35,5; H=1.
QQCho 8g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4. Phản ứng vừa đủ thu được dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A
(Đề bài thiếu dữ kiện để tính khối lượng dung dịch)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$n_{CuSO_4} = n_{CuO} = \dfrac{8}{80} = 0,1(mol)$
$m_{CuSO_4} = 0,1.160 = 16(gam)$
Sau phản ứng :
$m_{dd} = m_{CuO} + m_{dd\ H_2SO_4} = 8 + m_{dd\ H_2SO_4}(gam)$
Suy ra :
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{16}{8 + m_{dd\ H_2SO_4}}.100\%$