Viết PTHH của :
a, BaCl2 tác dụng với H2SO4
b, NaCl tác dụng với Na2SO3
c, HCl tác dụng với Na2CO3
d, AlCl3 tác dụng với H2SO4
Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe
Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính.
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
1-đúng, Cr bị thụ động.
2-sai, CrO3 là oxit axit.
3-đúng.
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
5-đúng.
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe.
1/ Cho 100ml dd NaOH 0,2M tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M được dd A. Cho dd A tác dụng với dd BaCl2 12% .Hãy tính khối lượng kết tủa tạo thành và khối lượng dd BaCl2 càn dùng
2/Đổ từ từ 200ml dd H2SO4 4,5M vào để trung hòa 400ml dd NaOH 3M. Tính:
a)khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng
b) để tác dụng hết với dd thu được sau phản ứng đó cần dùng bao nhiêu ml dd BaCl2 2M
Mấy bài này viết PTHH rồi tìm chất nào dư chất nào hết thôi nhé!
1.\(n_{NaOH}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,25.1=0,25\left(mol\right)\)
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Lập tỉ lệ NaOH và H2SO4 : \(\dfrac{0,02}{2}< \dfrac{0,25}{1}\)
=> H2SO4 dư, NaOH hết
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
\(n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,25-0,01=0,24\left(mol\right)\)
=> \(n_{BaSO_4}=0,01+0,24=0,25\left(mol\right)\)
=> \(m_{BaSO_4}=0,25.233=58,25\left(g\right)\)
=> \(m_{ddBaCl_2}=\dfrac{\left(0,01+0,24\right).208}{12\%}=433,33\left(g\right)\)
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
B. Phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
C: phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
X,Y,Z là 3 chất hữu cơ( trong phân tử chỉ chứa C,H,O) đều co skhối lượng mol phân tử bằng 60g/mol.X tác dụng được với Na và Na2CO3 tạo ra khí CO2. Y và Z đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH. Xác định CTCT của X,Y,Z và viết phương trình phản ứng
Giải giùm @Min với nha^^
Đặt CT đại diện cho 3 chất đó là CxHyOz
=> 12x + y + 16z = 60
Nếu z =1 ==> 12x + y = 44 ==> loại
Nếu z = 2 ==> 12x + y=28 ==> C2H4O2
Nếu z = 3 ==> 12x + y = 12 ==> loại
Nếu z = 4 ==> 12x +y=-4 loại
vậy CT chung của 3 chất đó là C2H4O2
Do X tác dụng Na và Na2CO3 ==> X là axit hữu cơ đơn chức
==> CT CH3COOH ( axit axetic)
PT CH3COOH + Na ----> CH3COONa + H2
CH3COOH + Na2CO3 --> CH3COONa + H2O +CO2
Do Y và Z đều tác dụng với Na ko tác dụng NaOH ==> Y và Z là ancol 2 chức
OH-C2H2-OH
Đề cho thiếu dữ kiện nên Y và Z cùng CTCT nhá...
C2H4O2 + Na ---> C2H2O2Na2 + H2
Câu 6: Kể tên các tác dụng của dòng điện. Với mỗi tác dụng lấy 2 ví dụ minh họa
Tham khảo:
Các tác dụng của dòng điện là :
- Tác dụng về nhiệt: đèn dây tóc, bàn ủi,...
- Tác dụng phát sáng: đèn huỳnh quang, đèn LED,...
- Tác dụng từ: quạt điện, chuông điện,....
- Tác dụng hóa học: mạ vàng,...
- Tác dụng sinh lý: châm cứu, sốc điện tim,...
Tác dụng về nhiệt: đèn dây tóc, bàn ủi
- Tác dụng phát sáng: đèn huỳnh quang, đèn LED
- Tác dụng sinh lý: châm cứu, sốc điện tim
Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
NaHSO3, HCOONH4, Al(OH)3, (NH4)2CO3.
cho x gam sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCL thu được sắt tác dụng clorua và 2,24l khí hiđro ở đktc. tính giá trị của x
nH2 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
0.1...............................0.1
mFe = 0.1 * 56 = 5.6 (g)
nH = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 (mol)
Fe + 2HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
(mol) 0,1\(\leftarrow\)--------------------0,1
mFe = 0,1 . 56 = 5,6 (g)
Vậy x = 5,6
nH2 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
0.1...............................0.1
mFe = 0.1 * 56 = 5.6 (g)