9. Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính lượng axit H2SO4 điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H% của quá trình là 80%.
a)
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$m_{FeS_2} = 1000.60\% = 600(kg)$
$n_{FeS_2} = \dfrac{600}{120} = 5(kmol)$
$n_{FeS_2\ pư} = 5.80\% = 4(kmol)$
$n_{H_2SO_4} = 2n_{FeS_2} = 8(kmol)$
$m_{H_2SO_4} = 8.98 = 784(kg)$
4FeS2+11O2to→2Fe2O3+8SO2
4FeS2+11O2→to2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2to,xt−−→2SO3
2SO2+O2→to,xt2SO3
SO3+H2O→H2SO4
SO3+H2O→H2SO4
b)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
nFeS2=600120=5(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
mH2SO4=8.98=784(kg)
a)
\(4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
b)
\(m_{FeS_2} = 1000.60\% = 600(kg)\\ n_{FeS_2} = \dfrac{600}{120} = 5(kmol)\\ \Rightarrow n_{FeS_2\ pư} = 5.80\% = 4(kmol)\)
Bảo toàn nguyên tố với S : \(n_{H_2SO_4} = 2n_{FeS_2} = 4.2 = 8(kmol)\)
Suy ra :
\(m_{H_2SO_4} = 8.98 = 784(kg)\\ \Rightarrow m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{784}{98\%} =800(kg)\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) S→SO2→ SO3→H2SO4 Na2SO4 → NaCl
S + O2 → SO2 (điều kiện: không có điều kiện đặc biệt)
SO2 + O2 → SO3 (điều kiện: sử dụng xúc tác V2O5 hoặc Pt)
SO3 + H2O → H2SO4 (điều kiện: sử dụng xúc tác H2SO4 đặc)
Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4 (điều kiện: không có điều kiện đặc biệt)
Sơ đồ phản ứng hoàn chỉnh là:
S + O2 → SO2
SO2 + O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4
Câu 3:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
S ---> SO2 ---> SO3 ---> H2SO4 ---> BaSO4
Câu 3 :
\(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
\(\left(1\right)S+O_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}SO_2\\ \left(2\right)2SO_2+O_2\rightarrow^{\left(t^0,V_2O_5\right)}2SO_3\\ \left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Câu 3:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có
S ---> SO2 ---> SO3 ----> H2SO4 ---> BaSO4
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Câu 3 :
\(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
a) Ca..... CaO...... Ca(OH)2........ CaCO3
2Ca+O2-to>2CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
b) SO2....... SO3 .....H2SO4..... BaSO4
SO2+H2O->SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+BaO->BaSO4+H2O
c) Na .....Na2O .....NaOH ......Na2SO4
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->4NaOH
4NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
a) \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
b) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
c) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) S→SO2→ SO3→H2SO4 →Na2SO4 → NaCl
(Bài 4 sgk hóa 9)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\)
cho sơ đồ 3 phản ứng sau:
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
a, viết pthh của các phản ứng biêu diễn sơ đồ trên (ghi rõ đk)
b,tính khối lượng \(FeS_2\)cần để điều chế 50g dd\(H_2SO_4\) \(49\%\)
c, nếu hấp thụ toàn bộ lhis \(SO_2\) tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dd \(NaOH\) \(1M\) thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu?
a)\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b)\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{50\cdot49\%}{100\%}=24,5g\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,25mol\)
Từ quá trình trên: \(4FeS_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{4}\cdot0,25=\dfrac{1}{16}mol\)\
\(m_{FeS_2}=\dfrac{1}{16}\cdot120=7,5g\)
c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot1=0,3mol\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
0,15 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_3}=0,15\cdot126=18,9g\)
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1. C2H2 + ? ---> CO2 + H2O
2. S + O2 ---> ?
3. Al + H2SO4 ---> ? + H2
4.SO3 + H2O ---> ?
5. FeS2 + ? ---> SO2 + H2O
6. Na2O + H2O ---> ?
1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO2 + 2H2O
2. S + O2 -to--> SO2
3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
4.SO3 + H2O ---> H2SO4
5. FeS2 + ?---> SO2 + H2O ( sai đề )
6. Na2O + H2O ---> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
2FeS2 + 14H2SO4 (đặc) -> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4