Tìm đa thức M biết
a, M - ( x^2y-1) =-2x^3+x^2y+1
b, 3x^2+3xy-x^3-M=3x^2+2xy-4y^2
tìm đa thức M biết
a/ M-\(\left(2x^2y-1\right)\)=-2x3+x2y+1
b/ 3x2+3xy-x3-M=3x2+2xy-4y2
a) M = ( -2x^3 + x^2y + 1 ) + ( 2x^2y - 1 )
= -2x^3 + x^2y + 1 + 2x^2y - 1
= -2x^3 + ( x^2y + 2x^2y ) + ( 1 - 1 )
= -2x^3 + 3x^2y
b) M = ( 3x^2 + 3xy - x^3 ) - ( 3x^2 + 2xy -4y^2 )
= 3x^2 + 3xy - x^3 - 3x^2 - 2xy + 4y^2
= ( 3x^2 - 3x^2 ) + ( 3xy - 2xy ) - x^3 + 4y^2
= xy - x^3 + 4y^2
bài 5 đa thức N thỏa mãn điều kiện
a) (3x^5-4x^4+6x^3)=(-2x^2).N b) N.(-1/3x^2y^3)=6x^4y^5-3x^3y^4+1/2x^4y^3z c) x^3-3x^2y+3xy^2-y^3=N.(y-x) d) x^4-2x^2y^2+y^4=(y^2-x^2).N
a: \(N=\dfrac{3x^5-4x^4+6x^3}{-2x^2}=-\dfrac{3}{2}x^3+2x^2-3x\)
b: \(N=\dfrac{\left(6x^4y^5-3x^3y^4+\dfrac{1}{2}x^4y^3z\right)}{-\dfrac{1}{3}x^2y^3}=-18x^2y^2+9xy-\dfrac{3}{2}x^2z\)
c: \(\Leftrightarrow N\cdot\left(y-x\right)=\left(x-y\right)^3\)
\(\Leftrightarrow N=\dfrac{\left(x-y\right)^3}{y-x}=-\left(y-x\right)^2\)
d: \(\Leftrightarrow N\cdot\left(y^2-x^2\right)=\left(y^2-x^2\right)^2\)
hay \(N=y^2-x^2\)
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
Tính tổng các đa thức sau:
a)A=x^2y-xy^2+3x^3
B=xy^2+x^2y-2x^3-1
b)P=2x^2-3xy+4y^2
Q=3x^2+4xy-y^2
R=x^2+2xy+3y^3
Tính P-Q+R
c)K=3x^2+2xy-2y^2
M=3y^2-2xy-x^2
Chứng tỏ K+M luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Bài 2:
Đặt x2-x=0
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Câu 1, Tìm đa thức M biết :
a, M - \(\left(x^2y-1\right)=-2x^3+x^2y+1\)
b, \(3x^2+3xy-x^3\) - M = \(3x^2+2xy-4y^2\)
Câu 2 : Cho đa thức : P(x) = \(x^3+3x^2+3x-2\) và Q(x) = \(-x^3-x^2-5x+2\)
a, Tính P(x) + Q(x)
b,Tinh P(x) - Q(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức H(x) biet H(x) = P(x) + Q(x)
1a)\(M=-2x^3+2x^2y\)
b) \(M=6x^2+xy-x^3+4y^2\)
2a)\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^2-2x\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=4x^2+8x-4\)
bài 1: tìm đa thức M biết
a, \(M+x^2\)\(-3xy-y^2\)=\(2x^2\) \(-y^2+xy\)
b,\(x^2y^2-2x^2y^3+2x^2-y^3-P=x^2y^3-3x^2y^2-x^2\)
bài 2: tìm nghiệm của các đa thức sau
a, \(5\left(x-2\right)-2\left(x+3\right)\)
b, \(5x^2-125\)
c,\(2x^2-x-3\)
giúp mik vs ạ
2:
a: A(x)=0
=>5x-10-2x-6=0
=>3x-16=0
=>x=16/3
b: B(x)=0
=>5x^2-125=0
=>x^2-25=0
=>x=5 hoặc x=-5
c: C(x)=0
=>2x^2-x-3=0
=>2x^2-3x+2x-3=0
=>(2x-3)(x+1)=0
=>x=3/2 hoặc x=-1
Tìm đa thức M biết
a , M - 3xy ( x + y ) = 5xy^2 - 3x^2y + 4
b, -6xy^2 ( x^2y - 1 / 2xy) - M = 3xy ( x^2y^2 + xy )
Giải chi tiết giùm mình
M = 5xy^2 - 3x^2y + 4 + 3xy(x+y)
= 5xy^2 - 3x^2y + 4 + 3x^2y + 3xy^2
= 8xy^2 + 4
M = -6xy^2 ( x^2y - 1/2xy) - 3xy( x^2 y^2 + xy )
= -6x^3y^3 + 3 x^2y^3 - 3x^3y^3 - 3x^2y^2
= -9x^3y^3 + 3x^2y^3 - 3x^2y^2
a) M - 3xy(x+y) = 5xy2 - 3x2y + 4
<=> M - ( 3x2y + 3xy2 ) = 5xy2 - 3x2y + 4
<=> M = 5xy2 - 3x2y + 4 + 3x2y + 3xy2
<=> M = 8xy2 + 4
b) -6xy2 ( x2y - 1/2xy ) - M = 3xy(x2y2 + xy)
<=> -6x3y3 + 3x2y3 - M = 3x3y3 + 3x2y2
<=> M = ( -6x3y3 + 3x2y3 ) - ( 3x3y3 + 3x2y2 )
<=> M = -6x3y3 + 3x2y3 - 3x3y3 - 3x2y2
<=> M = -9x3y3 + 3x2y3 - 3x2y2
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)