tính giá trị của các đa thức sau; biết x+y-2=0
a)M=\(x^3+x^2y^2-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
b)N=\(x^3-2x^2-xy^2+2xy+2y+2x-2\)
c)P=\(x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
Câu 1: Thu gọn các đa thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y= -1
a) ( 5x3 + 7x2y4 + 18y2 ) + ( 2x3 - 5x2y4 - 12y2 )
b) ( 15x3y - 9x2y5 + 2y4 ) - ( 18x3y - 6y4 - 3x2y5 )
Câu 2: Thu gọn các đa thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = -1 ; y= 1
a) ( 5x3 + 7x2y4 + 18y2 ) + ( 2x3 - 5x2y4 - 12y2 )
b) ( 15x3y - 9x2y5 + 2y4 ) - ( 18x3y - 6y4 - 3x2y5 )
bn nào làm bài nào cx được làm được cả hai thì tốt làm đúng mình k cho
mình cần gấp
a) (5x3 + 7x2y4 + 18y2) + (2x3 - 5x2y4 - 12y2)
= 5x3 + 7x2y4 + 18y2 + 2x3 - 5x2y4 - 12y2
= 7x3 + 2x2y4 + 6y2
Bậc của đa thức là 6
Thay x = 1; y = -1 vào ta có:
7 x 13 + 2 x 12 x (-1)4 + 6 x (-1)4 = 7 x 1 + 2 x 1 x 1 + 6 x 1 = 7 + 2 + 6 = 15
b) \(\left(15x^3y-9x^2y^5+2y^4\right)-\left(18x^3y-6y^4-3x^2y^5\right)\)
\(=15x^3y-9x^2y^5+2y^4-18x^3y+6y^4+3x^2y^5\)
\(=-3x^3y-6x^2y^5+8y^4\)
Bậc của đa thức là 7
Thay x = 1; y = -1 vào ta có:
(-3) x 13 x (-1) - 6 x 12 x (-1)5 + 8 x (-1)4 = (-3) x (-1) - 6 x 1 x (-1) + 8 x 1 = 3 + 6 + 8 = 17
Tính giá trị của các đa thức sau: x2 + x4 + x6 + x8 + … + x100 tại x = -1
Thay x = -1 và đa thức, ta có:
(-1)2 + (-1)4 + (-1)6 + … + (-1)100 =
Vậy giá trị đa thức bằng 50 tại x = -1.
Tính giá trị của các đa thức sau: xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10 tại x = -1; y = 1
Ta có: xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10
= xy + (xy)2 + (xy)3 + ….. + (xy)10
Với x = -1 và y = 1 ta có: xy = -1.1 = -1
Thay vào đa thức:
-1 + (-1)2 + (-1)3 + ….. + (-1)10 = -1 + 1 + (-1) + 1 + … + (-1) + 1 = 0
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A = (x+2)(x²-2x+4)+x(1-x)
a) Rút gọn đa thức A?
b) Tính giá trị đa thức A khi x = -4
c) Tìm giá trị của x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x³-3x²
b) 5x310x2 + 5x
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. (AB < AC), đường cao AH. Từ H kẻ HẸ và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. (E AB, Fe AC).
a) Chứng minh rằng: AH = EF?.
b) Trên FC lấy điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh rằng tứ giác EHKF là hình bình hành?
c) Gọi O là giao điểm của AH và EF, 1 là giao điểm của HF và ẸK. Chứng minh: 1 OLIAC và OI = AK? 4
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x² + y²+2xy + 2x-2y+2028
Hết
Câu 1:
a: Sửa đề: \(A=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)+x\left(1-x\right)\left(1+x\right)\)
\(=x^3+2^3+x\left(1-x^2\right)\)
\(=x^3+8+x-x^3\)
=x+8
b: Khi x=-4 thì A=-4+8=4
c: Đặt A=-2
=>x+8=-2
=>x=-10
Câu 2:
a: \(x^3-3x^2=x^2\cdot x-x^2\cdot3=x^2\left(x-3\right)\)
b: \(5x^3+10x^2+5x\)
\(=5x\cdot x^2+5x\cdot2x+5x\cdot1\)
\(=5x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=5x\left(x+1\right)^2\)
Tính giá trị của các đa thức sau: xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10 tại x = 1; y = -1; z = -1
Ta có: xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10
= xyz + (xyz)2 + (xyz)3 + ….. + (xyz)10
Với x = 1; y = -1; z = - 1 ta có: xyz = 1.(-1).(-1) = 1
Thay vào đa thức: 1 + 12 + 13 + … + 110 = 10
Tính giá trị của các đa thức sau: ax2 + bx + c tại x = -1; x = 1 (a, b, c là hằng số)
* Thay giá trị x = -1 vào đa thức, ta có:
a(-1)2 + b(-1) + c = a – b + c
Vậy giá trị đa thức bằng a – b + c tại x = -1
* Thay giá trị x = 1 vào đa thức, ta có:
a.12 + b.1 + c = a + b + c
Vậy giá trị đa thức bằng a + b + c tại x = 1.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A=(x-3)(x+7)-(2x-5)(x-1) với x=0,x=1,x=-1
Dạng toán: đa thức nhân với đa thức
Với x = 0
\(\Rightarrow A=\left(0-3\right)\left(0+7\right)-\left(2.0-5\right)\left(0-1\right)\)
\(A=\left(-3\right).7-\left(-5\right)\left(-1\right)\)
\(A=-21+5=-16\)
Với x = 1
\(\Rightarrow A=\left(1-3\right)\left(1+7\right)-\left(2.1-5\right)\left(1-1\right)\)
\(\Rightarrow A=-2.8=-16\)
Với x = -1
\(\Rightarrow A=\left(-1-3\right)\left(-1+7\right)-\left(2.-1-1\right)\)
\(\Rightarrow A=-4.6+3\)
\(\Rightarrow A=-21\)
Với \(x=0\)
\(\Rightarrow A=\left(0-3\right)\left(0+7\right)-\left(2.0-5\right)\left(0-1\right)\)
\(A=\left(-3\right).7-\left(-5\right)\left(-1\right)\)
\(A=-21+5=-16\)
Với \(x=1\)
\(\Rightarrow A=\left(1-3\right)\left(1+7\right)-\left(2.1-5\right)\left(1-1\right)\)
\(\Rightarrow A=-2.8=-16\)
Với \(x=-1\)
\(\Rightarrow A=\left(-1-3\right)\left(-1+7\right)-\left(2.-1-1\right)\)
\(\Rightarrow A=-4.6+3\)
\(\Rightarrow A=-21\)
Với x=0
⇒A=(0−3)(0+7)−(2.0−5)(0−1)
A=(−3).7−(−5)(−1)
A=−21+5=−16
Với x=1
⇒A=(1−3)(1+7)−(2.1−5)(1−1)
⇒A=−2.8=−16
Với x=−1
⇒A=(−1−3)(−1+7)−(2.−1−1)
⇒A=−4.6+3
⇒A=−21
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
a. \(A+B=x^2-2x-y^2+3y-1-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
\(=\left(x^2-2x^2\right)-\left(2x+5x\right)+\left(3y^2-y^2\right)+\left(3y+y\right)+\left(3-1\right)\)
\(=2y^2+4y-x^2-7x+2\)
Thay `x = 2` và `y = -1` vào `A + B` ta được:
\(2.\left(-1\right)^2+4.\left(-1\right)-2^2-7.2+2=-18\)
b. \(A-B=x^2-2x-y^2+3y-1-\left(-2x^2+3y^2-5x+y+3\right)\)
\(=x^2-2x-y^2+3y-1+2x^2-3y^2+5x-y-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(5x-2x\right)-\left(y^2+3y^2\right)+\left(3y-y\right)-\left(1+3\right)\)
\(=3x^2+3x-4y^2+2y-4\)
Thay `x = -2` và `y = 1` vào `A - B` ta được:
\(3.\left(-2\right)^2+3.\left(-2\right)-4.1^2+2.1^2-4=0\)
Tính giá trị các đa thức sau: 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = -2; y = -1
Thay x = -2 và y = -1 vào đa thức, ta có:
5.(-2)(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1 = -10 + 4 + 6 = 0
Tính giá trị các đa thức sau: x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1; y = -1
Thay tại x = 1 và y = -1 vào đa thức, ta có:
12.(-1)2 + 14.(-1)4 + 16.(-1)6 = 1.1 + 1.1 + 1.1 = 3