Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vy Phạm Nguyễn Phương
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
16 tháng 5 2022 lúc 20:33
CTHHPhân loạiGọi tên
K2SO4muốikali sunfat
K2Ooxitkali oxit
Ca(H2PO4)2muốicanxi đihiđrophotphat
Ca(OH)2bazơcanxi hiđroxit
KHSO4muốikali hiđrosunfat
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
BaOoxitbari oxit
KOH bazơkali hiđroxit
AlCl3muốinhôm clorua
AgNO3muối bạc nitrat

 

Phạm Công Thành
Xem chi tiết
Phước Lộc
14 tháng 12 2021 lúc 9:11

\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit

\(HCl\): Axit clohiđric, axit

\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ

\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ

\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit

\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà

\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính

\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit

\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà

\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính

\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit

\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit

\(HNO_3\): Axit nitric, axit

\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit

\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
12 tháng 4 2022 lúc 7:17

B1:

NaHCO3 : hiđrocacbonat

Fe2O3 : Sắt III oxit

KOH : Kali hiđroxit

MgSO4: Magie sunfal

HNO3 : Axit nitric 

CuS:Đồng II sunfua

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit

Ca(H2PO4)2 :  Canxi đihiđrophotphat

FeCl2   :   Sắt II clorua

Al(NO3)3 : Nhôm nitrat

H2SO3: axit sunfurơ

SO3 : lưu huỳnh trioxit.

Nguyễn Quang Minh
12 tháng 4 2022 lúc 12:49

2 : vì khi nung đồng ngoài không khí thì sẽ bị Oxi hóa nên khối lượng nặng hơn 
  vì khi nung canxi cacbonat thì sẽ giải phóng khi CO2 nên khối lượng giảm
3 : \(2HCl+Zn->ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ O_2+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\Na_2O+H_2O->2NaOH \)

Việt Anh
12 tháng 4 2022 lúc 0:32

lx ảnh

NguyễnThiện Nhân
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
14 tháng 3 2021 lúc 10:03

Cr2O3: Crôm (III) oxit

H2SO4: Axit sunfuric

Ba(CH3COO)2: Bari axetat

HBr: Hiđro bromua

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit

Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat

Minh Hồ Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
16 tháng 4 2022 lúc 20:14
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit trung tínhđihiđro oxit
MnO2oxit bazơMangan (IV ) oxit
Na3PO4muốiNatri photphat
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
16 tháng 4 2022 lúc 20:14
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit lưỡng tínhđihiđro oxit
MnO2oxit axitMangan (IV ) oxit
N3PO4(??)  

 

SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
4 tháng 5 2022 lúc 18:19
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

Nguyễn Quang Minh
4 tháng 5 2022 lúc 18:17

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Kudo Shinichi đã xóa
Moon
Xem chi tiết
Minh Nhân
8 tháng 5 2021 lúc 21:39

Axit : 

- H2S : Axit sunfuhidric 

Muối : 

- Na2CO3 : Natri cacbonat

- Ba(H2PO4)2: Bari dihidrophotphat 

 

Trần Mạnh
8 tháng 5 2021 lúc 21:40

Axit: H2S; axit sunfu hidric

Muối: Na2CO3: natri cacbonat

Ba(H2PO4)2: bari dihidro photphat

Oxit: Na2O: natri oxit

 

Big City Boy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 2 2021 lúc 21:20

- Bazơ:

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit 

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Oxit

+) BaO: Bari oxit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit 

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit 

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat 

+) Na2SO4: Natri sunfat 

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

+) K2HPO4: Kali hidrophotphat

+) KH2PO4: Kali đihidro photphat

- Axit

+) H2CO3: Axit cacbonic

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

 

Lê Bảo Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
19 tháng 9 2021 lúc 17:02

a) - Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 từ từ vào 3 dung dịch mẫu thử. Quan sát:

+ Có xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng => Nhận biết dung dịch (NH4)2SO4

\(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

+ Chỉ có khí mùi khai => Nhận biết dung dịch NH4Cl.

\(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2NH_3\uparrow\)

+ Còn lại là dd KNO3

Lê Bảo Yến
Xem chi tiết