1. 46 viết theo số la mã là gì?
2.có bao nhiêu số có 3 chữ số có 3 chữ số chia hết cho 6?
3.số la mã được viết liền nhau mấy lần ?
4.X thuộc N biết : 10+(2x-1)^2:3=13
Với tất cả hai chữ số La Mã I và X viết được bao nhiêu số La Mã (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần nhưng không viết liền nhau quá 3 lần.
( Có cách giải nha )
Giải
Các số la mã ta có thể viết được từ 2 chữ số I và V IV,VI,VII,VIII
Vậy ta có thể viết được 4 số la mã từ 2 chữ số I và V.
Cho các chữ số la mã I và V. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số la mã từ các số đó ( mỗi chữ số không được viết liền nhau quá 3 lần )
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
Với hai chữ số la mã I và X , ta có thể viết được mấy số la mã , trong đó mỗi chữ số có thể viết nhiều lần nhưng không viết liền nhau quá ba lần
Có những số La Mã sau:
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Vậy là chúng ta có 8 số
I II III IX X XI XII XIII XIX XX XXI XXII XXIII XXIX XXX XXXI XXXII XXXIII
Bài 1 : Viết các số TN có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3 , một chữ số 2 , một chữ số 1
Bài 2 : Với cả 2 chữ số I và X , viết được bao nhiêu số La Mã ? ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần , nhưng không viết liên tiếp quá 3 lần )
Bài 3 : Dùng 3 que diêm , xếp được các số La Mã nào ? kể ra
b, Để viết các số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn số 19520 , người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ đầu tiên của từ mille , tiếng Latinh là một nghìn ) . Hãy viết các số sau bằng chữ số La Mã :
7203 ; 121512
Tớ thấy đây là những bài dễ, bạn nên tự làm
Bài 2 :
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII. - Các số chứa một chữ số X là: XXXIX. Tổng cộng có 13 số.Với hai chữ số la mã I và X , ta có thể viết được mấy số la mã , trong đó mỗi chữ số có thể viết nhiều lần nhưng không viết liền nhau quá ba lần
lời giải chi tiết nha
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXXIX.
Tổng cộng có 13 số.
Có 11 số La Mã: IX, XI, XII, XIII, XXI, IXX, XXII, XXIII, XXXI, XXXII, XXXIII
1. Cho 5 chữ số 0; 1; 2; 3; 4. Viết tất cả các số chẵn có 2 chữ số khác nhau.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số? (trả lời và nêu cách làm)
Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số? (trả lời và nêu cách làm)
Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số? (trả lời và nêu cách làm)
3. Dùng cả 2 chữ số La Mã I ; X, có thể viết được những số La Mã nào?
Giúp mình với nha!!! Thanks nhìu nhìu nhìu lắm luôn ^!^
1/Chữ số hàng đơn vị có thể chọn là 3 số:0,2,4;
Với chữ số hàng chục là lẻ 1,3 ta chọn được 6 số tân cùng là 0,2,4;
Với chữ số hàng chục là chẵn trừ số 0 ta chọ được 4 số khác nhau;
Vậy có tất cả 10 số;
2/ Số hạng đầu là 10; số hạng cuối là 99 nên các số tự nhiên có 2 chữ số là:
(99-10):1+1= 90 số;
Số hạng chẵn là: (98-10):2+1=45 số;
Số hạng lẻ là: 90-45=45 số;
3/Có thể viết được 2 số : Đó là số 9:IX và số 11:XI
Hồ Lê Thanh
Bài 2 :
Có số chữ số có 2 chữ số là :
( 99 - 10 ) : 2 + 1 = 45,5 số
Chúc bạn học tốt !!!
1 .........
2: có tất cả : (99-10) : 1+1=90
có tất cả : ( 98 - 10 ) :2 +1 = 45 số chẵn có 2 chữ số
có tất cả : ( 99 - 11) : 2+1=45 số lẻ có 2 chữ số
3. có thể viết được : IX=9
XI=11
đó là 2 chữ số
Với 2 chữ số I và X , viết được bao nhiêu số La Mã (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần , nhưng không viết liên tiếp quá 3 lần
I;II;III;X;XX;XXX;IX;XI;XII;XIII;XIX;XXI;XXII;XXIII. 14 SỐ
Với cả 3 chữ số la mã I;V;X có thể viết được bao nhiêu chữ số La Mã
IV, VI, XI, IX, XV, XIV, XVI, XI,