c7: Cho hai biểu thức A=x+2 phần y-1 và B=4x(x+5) phần y+2
a) Giả sử đã biêt y=2 hãy giải pt ẩn x A+3 =B
b) Giả sử đã biêt x=-3 hãy giải pt ẩn y A-B =13
c7:Cho biêu thức A=x+2 phần y-1 và B 4x(x+5) phần y+2
a) giả sử biết y=2 giải pt ẩn x A+3=B
b) Giả sử đẫ biết x=-3 giải pt ẩn y A-B =13
Câu 7 Cho hau biểu thức:
A=x+2 phần y-1 và B =4x(x+5) phần y+2
a) y=2 giải pt ẩn x : A+3 =B
b) x=-3 giải pt ẩn y : A -B =13
a. Với y = 2 ta được:
\(A=\dfrac{x+2}{2-1}\)
\(B=\dfrac{4x\left(x+5\right)}{2+2}\)
Ta có pt:
\(\dfrac{x+2}{1}+3=\dfrac{4x\left(x+5\right)}{4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4\left(x+2\right)}{4}+\dfrac{12}{4}=\dfrac{4x^2+20x}{4}\)
\(\Leftrightarrow4x+8+12=4x^2+20x\)
\(\Leftrightarrow4x+20=4x^2+20x\)
\(\Leftrightarrow-4x^2-16x+20=0\)
\(\Leftrightarrow4x^2+16x-20=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x^2-4x\right)+\left(20x-20\right)=0\)
\(\Leftrightarrow4x\left(x-1\right)+20\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x+20\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy..........
a,cho 2 số x,y thõa mãn x^3-x^2+x-5 và y^3-2y^2+2y+4.tính x+y
b, giả sử a,b la hai số thưc phân biêt thõa mãn a^2+3a=b^3+3b=2
cmr 1, a+b=-3 2, a^3+b^3=-45
Cho pt x2 - 2( m + 1 )x + m - 2 = 0 với x là ẩn số, m thuộc R
a. Giải pt khi m = -2
b. Giả sử pt đã cho có hai nghiệm x1 x2 . Tìm hệ thức liên hệ x1 x2 mà không phụ thuộc vào m
1. Tìm những cặp số (x,y) thoả mãn pt: a) x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0 b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0 c) x² - x²y - y + 8x + 7 = 0 ngiệm (x,y) nào đạt y max 2. Giả sử x1, x2 là nghiệm của pt: x² - 6x + 1 =0. CM với mọi số nguyên dương n thì S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ là số nguyên và không chia hết cho 5 3. Cho...hiển thị thêm
Câu trả lời hay nhất: x² - 4x +y - 6√(y) + 13 = 0
<=> (x^2 - 4x +4) + (√(y)^2 - 6√(y) + 9) = 0
<=> (x-2)^2 + (√(y) -3)^2 = 0
VT >=0 dấu = xảy ra <=> x = 2 ; y = 9
b) (xy²)² - 16xy³ + 68y² -4xy + x² = 0
<=> ((xy²)² - 16xy³ + 64y²) + (4y^2 - 4xy + x^2) = 0
<=> (xy² - 8y)^2 + (2y - x)^2 = 0
VT >=0 => dấu = <=> xy² - 8y = 0 và 2y - x = 0
<=> y = 0 ; x = 0 hoặc x = 4 ; y = 2 hoặc x = -4 ;y = -2
c/
x² - x²y - y + 8x + 7 = 0
<=> x²(1-y) + 8x - y + 7 = 0
xét delta' = 4^2 - (1-y)(7-y) = 16 - 7 -y^2 + 8y = -(y^2 -8y + 16) +25 = 25 - (y-4)^2
để pt có nghiệm thì delta' >=0
<=> (y-4)^2 <=25
<=> -1<= y <=9
=> max y = 9
=> x = 3/2 hoặc x = -1/2
3/
x² - 6x + 1 =0. nhân cả 2 vế với x^(n-1) ta được
x^(n+1) - 6x^n + x^(n-1) = 0
với S(n) = x1ⁿ +x2ⁿ ta có:
S(n+1) - 6S(n) + S(n-1) = 0
<=> S(n+1) = 6S(n) - S(n-1)
với S(1) = 6
S(2) = 22
=> S(3) nguyên
=> S(4) nguyên
=> S(n) nguyên (do biểu thức truy hồi S(n+1) = 6S(n) - S(n-1))
ta có:
S(1) không chia hết cho 5
S(2) ..............................
=> S(3) = 6S(2) - S(1) = 6.(22 -1) = 6.21 không chia hết cho 5
S(n) và S(n-1) ko chia hết cho 5 =>
S(n+1) = S(n) + S(n-1) ko chia hết cho 5
1. Phân tích:
a) A= x^3 + y^3 + xy(xy+1)
b) B= x^4 +4x^3 - 6x^2 - 4x + 5
2.
a) Giải pt: \(\frac{5x-3}{x+2}-\frac{x+3}{x-6}=\frac{9x^2-28x+12}{x^2-4x-12}\)
b) Giải và biện luận phương trình ẩn x theo m: /3x-5/=1-m
Cho phương trình bậc hai (ẩn x): x^2-4x+m+2=0 (1). a) giải phương trình (1) khi m=1 . b) Giả sử phương trình (1) có nghiệm hãy tính giá trị của m để x1-x2=6 .
a/ Bạn tự giải
b/ \(\Delta'=4-m-2=2-m\ge0\Rightarrow m\le2\)
Khi đó, phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=4\\x_1x_2=m+2\end{matrix}\right.\)
Kết hợp điều kiện đề bài ta có hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1-x_2=6\\x_1+x_2=4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=5\\x_2=-1\end{matrix}\right.\)
Mà \(x_1x_2=m+2\Rightarrow m+2=5.\left(-1\right)=-5\Rightarrow m=-7\)
bài 1 : cho phương trình ẩn x: 4x2-25 + k2+ 4kx = 0
a, giải pt với k = 0
b,giải pt vs k = -3
c, tìm các giá trị của k để pt nhận x=-2
bài 2: cho pt ẩn x : x3+ax2-4x-4=0
a, xác định m đẻ pt có 1 nghiệm x = 1
b, với gtrij m vừa tìm đc , tìm các nghiệm còn lại của pt
bài 3: cho pt ẩn x : x3 - ( m2 - m +7x)b- 3(m2b- m -2)=0
a, xác định a, đẻ pt có 1 nghiện x = -2
b, với giá trị a, vùa tim đc , tìm các nghiệm còn lại của pt
help
bài 1 câu a,b tự làm nhé " thay k=-3 vào là ra
bài 1 câu c "
\(4x^2-25+k^2+4kx=0.\)
thay x=-2 vào ta được
\(16-25+k^2+-8k=0\)
\(-9+k^2-8k=0\Leftrightarrow k^2+k-9k-9=0\)
\(k\left(k+1\right)-9\left(k+1\right)=0\)
\(\left(k+1\right)\left(k-9\right)=0\)
vậy k=1 , 9 thì pt nhận x=-2
bài 2 xác đinh m ? đề ko có mờ đề phải là xác định a nếu là xác định a thì thay x=1 vào rồi tính là ra
bài 3 cũng éo hiểu xác định a ? a ở đâu
1 là phải xác đinh m , nếu là xác đinh m thì thay x=-2 vào rồi làm
. kết luận của chúa Pain đề như ###
Cho phương trình x2 - 4x - m2 + 6m - 5 =0 với m là tham số
a) giải pt với m=2
b) Cmr phương trình luôn có no
c) Giả sử pt có hai no là x1 x2 .Hãy tìm giá trị bé nhất của biểu thức: P = x13 + x23
Mọi người giải nhanh giúp em với ạk
a,Với \(m=2\)thì phương trình trên tương đương với :
\(x^2-4x-4+12-5=0\)
\(< =>x^2-4x+3=0\)
Ta dễ dàng nhận thấy : \(1-4+3=0\)
Nên phương trình sẽ có 2 nghiệm phân biệt là \(\hept{\begin{cases}x_1=1\\x_2=3\end{cases}}\)
b,Để phương trình luôn có nghiệm : \(\Delta\ge0\)
\(< =>\left(-4\right)^2-4\left(-m^2+6m-5\right)\ge0\)
\(< =>16+4m^2-24m+20\)
\(< =>\left(2m\right)^2-2.2.m.6+6^2=\left(2m-6\right)^2\ge0\)(đúng)
c,Theo bất đẳng thức AM-GM thì :
\(x_1^3+x_2^3\ge2\sqrt[2]{x_1^3x_2^3}=2x_1x_2\)
Nên ta được : \(P\ge2x_1x_2\)
Mặt khác theo hệ thức Vi ét thì : \(x_1x_2=-m^2+6m-5\)
\(< =>P\ge-2m^2+12m-10\)
\(< =>P\ge-\left(\sqrt{2}m\right)^2+2\left(-\sqrt{2}m\right)\left(-\sqrt{18}\right)+\left(-\sqrt{18}\right)^2\)
\(< =>P\ge\left[-\sqrt{2}m.\left(-\sqrt{18}\right)\right]^2-28\)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi \(m=0\)
Vậy \(Min_P=-28\)khi \(m=0\)
x2 - 4x - m2 + 6m - 5 = 0
Với m = 2 ta có :
x2 - 4x - m2 + 6m - 5 = 0
<=> x2 - 4x - 22 + 2.6 - 5 = 0
<=> x2 - 4x - 4 + 12 - 5 = 0
<=> x2 - 4x + 3 = 0
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-4\right)^2-4\cdot1\cdot3=16-12=4\)
\(\Delta>0\)nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
\(x_1=\frac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{4+\sqrt{4}}{2}=3\)
\(x_2=\frac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{4-\sqrt{4}}{2}=1\)