Giải giúp em với ak
Giải giúp em với ak
4. fell/ was riding
5. were living
6. lost/ was walking
7. was going/ hit
8. was studying/ was having
9. had just left/ rang
10. were sitting/ saw
11. was calling/ wasn’t/ was studying
12. didn’t hear/ was sleeping
13. was shining/ were singing
14. were talking/ walked
15. weren’t/ were playing
16. fell/ was reading
17. was snowing/ was shining
18. was shovelling/ brought
19. had/ was driving/ hit
20. decided/ were starving

Giải chi tiết giúp em với ạ
Cảm ơn mn
#hứa vote ctrl hay nhất ak <3
Bài 7:
Ta có: \(P=\left(\dfrac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x-1}\right):\left(1+\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}\right)\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{\left(x+1\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\cdot\dfrac{x+1}{x+\sqrt{x}+1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}-1}\)
Giải giúp em bài này vs ak
Giải tóm tắt và làm cách giải nhanh nhất vs ak😊
Số tiền người đó đang có là:
3000 x 25 = 75000 (đồng)
Số vở loại 1500 đồng mà người đó có thể mua là:
75000 : 1500 = 50 (quyển)
Đ/S: 50 quyển vở
tóm tắt :
3000 đồng : 25 quyển vở
1500 đồng : ... ? quyển vở
bài giải :
với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được số quyển vở là :
( 3000 x 25 ) : 1500 = 50 ( quyển )
đáp số 50 quyển
cũng ko chắc đúng ko nữa. mong bạn thông cảm ^^
ad giải giúp em với ak . hơi khúc mắc phần cuối xíu
cos(5x-1/2)=2/3
210: 64.16=
dak giải dùm e câu này với ak, ghi mấy bước và giải thích giúp e ak tại e chx hiểu câu này lắm, e c.on ak
\(2^{10}:64\cdot16\)
\(=2^{10}:2^6\cdot2^4\)
\(=2^{10-6+4}\)
\(=2^8\)
\(2^{10}.64.16\\ =2^{10}.2^6.2^4\\ =2^{10+6+4}=2^{20}\)
Sửa:
\(2^{10}:64.16\\ =2^{10}:2^6.2^4\\ =2^{10-6+4}\\ =2^8\\ =256\)
giải hộ em với ạ
1 tính bằng cách thuận tiện
2.5 : 5.6 x 14
anh chị giải nhanh giúp em em đg cần gấp ak
em cảm ơn anh chị ah
2.5 dấu chấm là dấu nhân hay dấu phẩy vậy bn?
Giải giúp mình với giải hết chi tiết ak
6:
=0,25(2+3+5)*1-1=2,5-1=1,5
Cảm nghĩ của em về tình bạn qua bài thơ " bạn đến chơi nhà " ( tự làm nhà ..k coppy mạng hay sách giải nhé )..chị phương anh và chị phương linh giúp em với ak

Giải giúp e với ak!
1. a -> the
2. oldest -> the oldest
3. popular -> most popular
4. the -> bỏ
5. listening -> listening to