cho mình hỏi chút
Câu ''I WILL BE A DOCTOR" là câu ở dạng thì tương lai đơn hay tương lai tiếp diễn
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
(+) là thể khẳng định
(-) là thể phủ định
(?) là thể nghi vấn
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
viết 3 ví dụ cho thì tương lai đơn chủ động (will do) hoặc tương lai đơn bị động (will be done)
hộ mình nhé cần gấp
Tương lai đơn chủ động (will do):
She will finish her project by next week. They will arrive at the airport by noon tomorrow. He will send the report to the manager by the end of the day.Tương lai đơn bị động (will be done):
The car will be repaired by the mechanic this afternoon. The new building will be completed by the construction company next month. The invitations will be sent out by the event planner tomorrow morningCHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving
mày vào tcn của tao, xong vô thống kê hỏi đáp của tao đi, rồi bấm vào 1 câu trả lời, mày là chó, chuyên đi copy bài ng khác và câu hỏi tunogw tự
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
2.(+)…………………………………………………..
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?)…………………………………………………………….
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
4. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will a new building be built here?
5. (+)…………………………………………………..
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?)…………………………………………………………….
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
7. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+)…………………………………………………..
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?)…………………………………………………………….
Giúp mình với ạ.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-) Peter will not be taken to the airport by his father tomorrow.
(?) Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow?
2.(+) Tonight dinner will be prepared by my mother.
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?) Will dinner be prepared by my mother tonight?
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-) My broken bicycle will not be fixed by my father.
(?) Will my broken bicycle be fixed by my father?
4. (+) A new building will be built here.
(-) A new building will not be built here.
(?) Will a new building be built here?
5. (+) Her baby will be looked after by a childminder.
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?) Will her baby be looked after by a childminder?
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-) Jim’s next birthday party will not be held tomorrow.
(?) Will Jim’s next birthday party be held tomorrow?
7. (+) This letter will be sent to Jane.
(-) This letter will not be sent to Jane.
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+) This big tree will be cut down tomorrow.
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?) Will this big tree will be cut down tomorrow?
1. Peter won't be taken to the airport by his father tomorrow.
Will Peter be taken to the airport by his father tomorrow ?
2.Tonight dinner will be prepared by my mother.
Will dinner be prepared by your mother ?
Sử dụng thì Tương Lai Đơn ( will ) để miêu tả ngôi nhà của bạn, ko copy trên mạng, viết từ 4-6 dòng.
Nhanh đuy mn, mình cần gấpppppp
ví dụ 1 câu nè: in the future, my house will be blue ( trong tương lai, ngôi nhà của tôi sẽ có màu xanh biển ).
viết 3 ví dụ cho thì tương lai đơn chủ động (will do) hoặc tương lai đơn bị động (will be done)