whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
(Đặt 5 câu chuyển luôn) Of which dùng để thay thế cho 1 tính từ đại từ sở hữu chỉ vật , đồ vật , con vật
Đặt 5 câu( chuyển luôn) that dùng để thay thế cho danh từ vật,con vật, sự vật, sự việc trong 1 số TH sản+ mệnh đề trước có only, it's.
cho mình hỏi nếu
yours ở đây là đại từ sở hữu, nó thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ
ví dụ
My house => mine
Your bike => yours
vậy her hourse là hers ạ
đr nha
các đại từ sở hữu gồm:
mine, yours, hers, his, theirs, ours
Excuse me, is this____bag, Anna? "No, it's_____.
Điền vào chỗ trống danh từ hoặc tân ngữ hoặc tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu.
Excuse me, is this your bag, Anna? "No, it's not mine.
1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
thay thế ; lặp lại.
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để................danh từ,động từ,tính từ(hoặc cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ)trong câu cho khỏi................ các từ ngữ ấy.
Trả lời :
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ,động từ,tính từ(hoặc cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.
#Hok tốt
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ ( hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lập lại các từ ấy.
b. You are the hotel staff. Rewrite the sentences by replacing the underlined words with pronouns or possessives.
(Bạn là nhân viên khách sạn. Viết lại các câu bằng cách thay thế các từ được gạch chân bằng đại từ hoặc sở hữu.)
1. The resort is located next to the beach.
Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.
2. The guest's bungalow has a private pool.
3. The guests can enjoy many great activities.
4. The hotel staff will take care of the guests.
5. The guest can enjoy delicious food in the restaurant.
1. Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.
(Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển. / Nó nằm cạnh bãi biển.)
2. Your bungalow has a private pool.
(Nhà gỗ của bạn có một hồ bơi riêng.)
3. You can enjoy many great activities.
(Bạn có thể tận hưởng nhiều hoạt động tuyệt vời.)
4. We will take care of you.
(Chúng tôi sẽ chăm sóc bạn.)
5. You can enjoy delicious food in our restaurant.
(Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon trong nhà hàng của chúng tôi.)
Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác. Sở hữu cách là hình thức chỉ mối liên hệ về mặt sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu cách đối với những danh từ số nhiều cấu tạo bằng một tính từ có mạo từ xác định "the" đi trước hoặc danh từ trong nhóm chữ có of ở giữa.
Để hình hành dạng sở hữu cách, trong tiếng Anh thường dùng dấu phẩy thượng (') + s dùng đối với các danh từ số ít hoặc các danh từ số nhiều nhưng tận cùng không có shoặc es. Đối với các danh từ số nhiều, thì dùng dấu phẩy thượng sau danh từ tận cùng có chữ s.
Đúng không vậy?