đốt cháy 6,2g photpho pentaoxit
a}tính khối luong75photpho pentaoxit
b}tính thể tích khí oxi (đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Photpho trong không khí ( chứa khí oxi ) thu được Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ). Hãy tính a/ Khối lượng Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ) b/ Thể tích khí oxi ( đktc ) cần dùng
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
Số mol của Photpho: \(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol --------> 0,1 mol
Khối lượng Diphotpho Pentaoxit: \(\left(M_{P_2O_5}=142g/mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
b) \(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol
0,2 mol -> 0,25 mol
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng: \(V_{O_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Chúc bn học tốt nha ^^
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi ta thu đc hợp chất photpho pentaoxit có CTHH là P2O5:
a. LPTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
c.Tính khối lượng hợp chất P2O5 đc tạo thành.
\(a,PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ b,n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2(đktc)}=0,25.22,4=5,6(l)\\ c,n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2(g)\)
Ta có PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5
0,2---0,25 ----0,1 mol
nP = 6,2/31 = 0,2 mol:
b)
=>VO2=0,25.22,4=5,6l
c)
=>mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 (g)
Đốt cháy 3,1 g photpho trong khí oxi thu được chất rắn màu trắng là điphotpho pentaoxit (P2O5).
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
b. Tính khối lượng P2O5 thu được?
\(n_P=\dfrac{3.1}{31}=0.1\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)
\(0.1.......0.125.....0.05\)
\(V_{O_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.05\cdot142=7.1\left(g\right)\)
nP= 3,1 / 31 =0,1 mol
2P + 5/2O2 → P2O5
0,1 0,125 0,05 mol
VO2=0,125.22,4=2,8 l
b) mP2O5=0,05.142=7,1 g
Đốt cháy 6,2 gam Photpho trong khí oxi (ở đktc) thu được điphotpho pentaoxit (P₂O₅)
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc)
b) Tính thể tích không khí cần dùng.
c) Tính khối lượng P₂O₅ thu được sau phản ứng
Ta có: \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
a, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b, \(V_{kk}=5V_{O_2}=28\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng
2. Tính khối lượng ddiphotpho pentaoxit P2O5 tạo thành
3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng
1. \(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^o}}2P_2O_5\)
2. Ta có: \(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\)
3. \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a)Tính thể tích oxi đã phản ứng.
b)Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
a) Theo PTHH:
nO2=54nP=54.0,2=0,25nO2=54nP=54.0,2=0,25 (mol)
Thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc) là:
VO2=0,25.22,4=5,6VO2=0,25.22,4=5,6 (l)
b)
nP=6,231=0,2nP=6,231=0,2 (mol)
Theo PTHH:
nP2O5=12nP=12.0,2=0,1nP2O5=12nP=12.0,2=0,1 (mol)
Khối lượng P2O5P2O5 thu được sau phản ứng là:
mP2O5=0,1.142=14,2mP2O5=0,1.142=14,2 (g)
a) \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
_____0,2-->0,25------>0,1
=> VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
b) mP2O5 = 0,1.142 = 14,2 (g)
Đốt cháy 12,4 photpho trong bình chứa oxi tạo thành điphotpho pentaoxit
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi đã dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng P2O5 tạo thành
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,4-->0,5----->0,2
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Đốt cháy 9,3 photpho trong 26,88 lít không khí (đktc). Hãy tính khối lượng ddiphotpho pentaoxit tạo thành. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
\(n_P=\dfrac{9,3}{31}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{26,88.20\%}{22,4}=0,24\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{4}>\dfrac{0,24}{5}\) => O2 hết, P dư
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,24----->0,096
=> mP2O5 = 0,096.142 = 13,632(g)
np = 9,3/31 0,3 mol
no2 = 26,88.20/22,4 = 0,24 mol
PTHH : 4P + 5O2 --> 2P2O5
tỉ lệ 0,3/4.0,24/5
=> P dư , O hết
=> nP2O5 2/5.nO2=2/5.0.24
=0.096mol
=>mP2O5 = 0,096.142
=13,632g
a) cho 6,72 lít khí CH4 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbon đioxit và hơi nước. Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc) ?
b) đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi, tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được?
a.\(n_{CH_4}=\dfrac{V_{CH_4}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,3 0,6 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,6.22,4=13,44l\)
b.
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,1 0,05 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)