Bài tập: Tìm x, biết:
A. x/-15 = - 60 / 3
B. 10/x = -30/-60
C. 5/3 = x/9
Tìm số nguyên x biết: a) 5.x = 10; b) (-15).x = 60; c)12. x + 6 = 30; d) (-10). x + 30 =10
Bài 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho:
1) x B(9) và x 40 . 3) x B (18) và 20 60 x .
2) x Ư(30) và x 10 . 4) 30 chia hết cho x và x không nhỏ hơn 15.
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
1, x ϵ B(3) và 21 ≤ x ≤ 65
2, x ⋮ 17 và 0 ≤ x ≤ 60
3, 12 ⋮ x
4, x ϵ Ư(30) và x ≥ 0
5, x ⋮ 7 và x ≤ 50
Bài 2: Cho tập A= {0;1;2;3;...;20}.Tìm trong tập A các số thuộc về: Ư(5) ; Ư(6) ; Ư(10) ; Ư(12) ; B(5) ; B(6) ; B(10) ; B(12) ; B(20).
Bài 3: Hãy tìm các số thuộc về B(3) ;B(5) trong các số sau: 121 ; 125 ; 126 ; 201 ; 205 ; 220 ; 312 ; 345 ; 421 ; 501 ; 595 ; 630 ; 1780
Bài 4: Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về:
1, Ư(250)
2,B(11)
Bài 5: Tìm các số vừa thuộc về Ư(300) vừa thuộc về B(25)
Bài 6: Tìm n ϵ N sao cho:
1, 10 ⋮ n
ALO CÁC THIÊN TÀI ƠI GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
Bài 2:
\(A=\left\{0;1;2;3;...;20\right\}\\ Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\\ Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\\ Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\\ B\left(5\right)=\left\{0;5;10;15;20;25;...\right\}\\ B\left(6\right)=\left\{0;6;12;18;24;...\right\}\\ B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\\ B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\\ B\left(20\right)=\left\{0;20;40;....\right\}\)
Trong tập A các số thuộc về Ư(5): 1;5
Trong tập A các số thuộc về Ư(6): 1;2;3;6
Trong tập A các số thuộc về Ư(10): 1;2;5;10
Trong tập A các số thuộc về Ư(12): 1;2;3;4;6;12
Trong tập A các số thuộc về B(5): 0;5;10;15;20
Trong tập A các số thuộc về B(6): 0;6;12;18
Trong tập A các số thuộc về B(10): 0;10;20
Trong tập A các số thuộc về B(12): 0;12
Trong tập A các số thuộc về B(20): 0;20
Bài 4 : Tính nhanh :
a: 53 x 39 + 47 x 39 - 53 x 21 - 47 x 21
b: 2 x 53 x 12 + 4 x 6 x 87 - 3 x 8 x 40
c: 5 x 7 x 77 - 7 x 60 + 49 x 25 - 15 x 42
Bài 5 : Tìm x , biết :
a: x : [( 1800 + 600 ) : 30 ] = 560 : ( 315 - 35 )
b: [( 250 - 25 ) : 15 ] : x = ( 450 - 60 ) : 130
Bạn dùng tính chất phân phối, giao hoán để làm nhé
1) a) 53 x 39 + 47 x 39 - 53 x 21 - 47 x 21
= 39 x (53 + 47) - 21 x (53 - 47)
= 39 x 100 - 21 x 6
= 3900 - 126
= 3774
b) 2 x 53 x 12 + 4 x 6 x 87 - 3 x 8 x 40
= 1272 + 2088 - 960
= 3360 - 960
= 2400
c) 5 x 7 x 77 - 7 x 60 + 47 x 25 - 15 x 42
= 2695 - 420 + 1175 - 630
= 2275 + 545
= 2820
2) a) x : [(1800 + 600) : 30] = 560 : (315 - 35)
x : (2400 : 30) = 560 : 280
x : 80 = 2
x = 2 x 80
=> x = 160
b) [(250 - 25) : 15] : x = (450 - 60) : 130
225 : 15 : x = 390 : 130
15 : x = 3
x = 15 : 3
=> x = 5
Học tốt!!!
Bài 2.Tìm x
a,17-3x-11=31-2x
b,12-|x+3|=5
c,4x+(-46)= -30
d,-20+(5x-5)=60
10+|1-2x|=15
a,17-3x-11=31-2x
=> 6 - 3x = 31 - 2x
=> 6 - 31 = - 2x + 3x
=> x = - 25
Vậy x = - 25
b,12 - | x + 3 |=5
=> | x + 3 | = 7
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+3=7\\x+3=-7\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=-10\end{cases}}\)
Vậy \(x\in\left\{4;-10\right\}\)
c,4 x+ (-46) = -30
=> 4x = - 30 + 46
=> 4x = 16
=> x = 4
Vậy x = 4
d, -20 + (5x - 5 ) = 60
= > - 20 + 5x - 5 = 60
=> 5x = 60 + 20 + 5
=> 5x = 85
=> x = 17
Vậy x = 17
e, 10 + |1 - 2x |= 15
=> | 1 - 2x | = 5
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}1-2x=5\\1-2x=-5\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x=-4\\2x=6\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=3\end{cases}}\)
Vậy \(x\in\left\{-2;3\right\}\)
Dài qua lần sau đừng đăng nhiều như v
Tự nghĩ k đc à
@@ Học tốt @@
## Chiyuki Fujito
bài 1 :tìm x
a,245-5.(16+x)=140
b,(x-1954).5=50
c,30.(60-x)=30
d,[(250-25):15]:x=(450-60):130
e,x:[(1800+600)]=560:(315-35)
f,x.(x+1)=2+4+6+8+10+.......................+2500
a, 245 - 5 . ( 16 + x ) = 140
5 . ( 16 + x ) = 245 - 140
5 . ( 16 + x ) = 145
16 + x = 145 : 5
16 + x = 29
x = 29 - 16
x = 13 .
b, ( x - 1945 ) . 5 = 50
x - 1945 = 50 : 5
x - 1945 = 10
x = 10 + 1945
x = 1955 .
c, 30 . ( 60 - x ) = 30
60 - x = 30 : 30
60 - x = 1
x = 60 - 1
x = 59 .
d, [ ( 250 - 25 ) : 15 ] : x = ( 450 - 60 ) : 130
[ 225 : 15 ] : x = 390 : 130
15 : x = 3
x = 15 : 3
x = 5 .
e, x : [ ( 1800 + 600 ) ] = 560 : ( 315 - 35 )
x : 2400 = 560 : 280
x : 2400 = 2
x = 2 . 2400
x = 4800 .
f, x . ( x + 1 ) = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500
2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500
Số số hạng của dãy số trên là :
( 2500 - 2 ) : 2 + 1 = 1250 ( số hạng )
=> 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 2500
= ( 2 + 2500 ) . 1250 : 2
= 2502 . 1250 : 2
= 3127500 : 2
= 1563750 .
Ta có :
x . ( x + 1 ) = 1563750
Mà : 1563750 = 1250 . 1251
=> x = 1250 .
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Tìm số nguyên x, biết
a) 8.x = 64
b) (-15).x = 60
c) 12.x+6 =30
d) (-11).x+9 = 130
a) x = 64 : 8 = 8
b) x = 60 : − 15 = − 4
c)
12 x = 30 − 6 12 x = 24 x = 24 : 12 x = 2
d)
− 11 . x = 130 − 9 − 11 . x = 121 x = 121 : − 11 x = − 11