1) Phân tích nội dung của bản vẽ kĩ thuật ?
Nội dung của bản vẽ lắp khác với nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A. Bản vẽ lắp có yêu cầu kĩ thuật, không có bảng kê.
B. Bản vẽ lắp có bảng kê, không có có yêu cầu kĩ thuật.
C. Bản vẽ lắp có 5 nội dung, bản vẽ chi tiết có 4 nội dung.
D. Bản vẽ lắp có 6 nội dung, bản vẽ chi tiết có 4 nội dung.
Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.
Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
A. từ trước tới. B. từ trái sang.
C. từ dưới lên. D. từ trên xuống.
Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
A. 16cm. B. 400mm. C. 400cm. D. 16mm.
Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo
A. hai hướng khác nhau. B. ba hướng khác nhau.
C. bốn hướng khác nhau. D. năm hướng khác nhau.
Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là
A. liền đậm. B. liền đậm và nét đứt.
C. liền mảnh. D. liền đậm và liền mảnh.
Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là
A. ở trên hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu cạnh.
C. ở dưới hình chiếu đứng. D. ở dưới hình chiếu cạnh.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là
A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu cạnh.
C. ở góc bên trái bản vẽ. D. ở góc bên phải bản vẽ.
Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng
A. hình vẽ.
B. ký hiệu.
C. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.
D. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?
A. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều.
C. Hình nón. D. Hình cầu.
Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình
A. Hình phẳng. B. Hình tam giác vuông.
C. Nửa hình tròn. D. Hình chữ nhật.
Câu 10. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)
A. phía trước mặt phẳng cắt. B. phía sau mặt phẳng cắt.
C. phía bên trái mặt phẳng cắt. D. phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: B
Câu 10: B
nội dung bản vẽ kĩ thuật
bản vẽ kĩ thuật đối vs sản xuất:
có vai trò quan trọng đối vs sản xuất , thiết kế hình dạng,sản phẩm từ đơn giản đến phức tạp để người công nhân căn cứ theo bản vẽ kĩ thuật để tiến hành chế tạo , láp ráp
bản vẽ kĩ thuật đối vs đời sống:
bản vẽ kĩ thuật có vai trò quan trọng đối với đời sống,để người tiêu dùng sử dụng 1 cách an toàn và hiệu quả 😊 oki nha
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của bản vẽ chi tiết.
A. Bảng kê B. Hình biểu diễn
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Kích thước
Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A.Hình biểu diễn và kích thước.
B.Yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
C.Bảng kê.
D.Câu A, B đúng.
Bản vẽ kĩ thuật gồm những loại nào? đối với bản vẽ nào có nội dung là bản kê? Tại sao
Bản vẽ kĩ thuật gồm 3 loại:
+ Bản vẽ chi tiết
+ Bản vẽ lắp
+ Bản vẽ nhà
Đối với bản vẽ lắp phải có bảng kê vì bản vẽ lắp dùng để lắp ghép các chi tiết nhỏ lại để thành một sản phẩm hoàn chỉnh nên có nhiều chi tiết lặp lại do đó cần có bảng kê để kê khai các chi tiết cần dùng
kể tên các bản vẽ kĩ thuật thường dùng,cho biết nội dung và công dụng của chúng
-Bản vẽ ống lót,bản vẽ vòng đai bản vẽ côn có ren,bản vẽ lắp bộ ròng rọc,bản vẽ nhà .
-Bản vẽ chi tiết , gồm có hình vẽ của chi tiết máy và những số liệu cấn thiết để chế tạo và kiểm tra
-Bản vẽ lắp , diễn tả hình dạng, kết cấu của -sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
-Bản vẽ nhà dùng để thiết kế, thi công xây dựng ngôi nhà.
Nội dung nào của bản vẽ lắp thể hiện hình dạng và vị trí tương quan giữa các chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật