BTS Is My Life
Fill the spaces in the following sentences by insert­ing a verb + out combination. 1. There were three of us in the original partnership, but Charles......so there are only two of us now. 2. You are not paid to criticize. All you need do is to ..... my orders. 3. When war...... prices usually go up. 4. Theres an advertisement in todays paper that might in­terest Robert. Ill ... it ... and send it to him. 5. The fog is so thick that I dont know where we are. Ill have to try and...... by asking s...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
chi nguyễn khánh
Xem chi tiết
trần vũ hoàng phúc
21 tháng 5 2023 lúc 20:10

1.When war breaks out, prices usually go up.

2.There were three of us in the original partnership, but Charles dropped out, so there are only two of us now.

3.I can’t make out who it is. He is too far away.

4.The arrangement of marriages by parents is a custom that has died out nearly everywhere.

5.The wind blew out the first match and he had to strike another.

6.Children usually grow out of their clothes before they wear them out.

7.Nothing can ever blot out the memory of that terrible experience.

8.They set out at nine and arrived at twelve.

9.We haven't invited them to the party. If they find out about it, they will be furious.

10.“I’ll see you out,” said my host, and he accompanied me to the front door.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 7:16

Đáp án B

Các câu sau đây là đúng ngoại trừ…..

A. Sư tử Châu Á được ưa chuộng bởi các hoàng tử giàu có

B. Sư tử Châu Á hiện nay đến từ 1 số lượng lớn sư tử

C. Các hoàng tử giàu có tài trợ cho các công cuộc bảo vệ sư tử Châu Á

D. Mặc dù sư tử Châu Á trông có ngoại hình dũng mãnh những dễ bị tấn công bởi các căn bệnh

Giải thích:

Đáp án A đúng. Dẫn chứng ở đoạn 4 “..saved by a prince who took a particular interest in them” (…được cứu sống bởi vị hoàng tử , người mà dành sự yêu quý đặc biệt cho chúng)

Đáp án C đúng. Dẫn chứng ở đoạn 4 “…he managed to protect them..”- ( Ngài cố gắng xoay sở để bảo vệ chúng )

Đáp án D đúng. Dẫn chứng đoạn 3 “One of these is the ever-present danger of disease” – ( 1 trong những mối đe dọa đó là mối nguy hiểm từ bệnh tật )

Từ đó loại ra còn đáp án B sai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2019 lúc 14:39

Đáp án D

spit off = devided: tách ra,phân chia

Các đáp án còn lại:

A. phát triển thành nhiều loài khác nhau

B. thay đổi giống loài ban đầu

C. động vật có đốm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2018 lúc 10:37

Đáp án D

Allow somebody to do something

Tạm dịch: thành phố này cho phép cư dân của họ trượt dốc chỉ 15 phút bằng xe từ trung tâm thành phố

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2018 lúc 9:23

Đáp án C

Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: Adj_er + than

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2017 lúc 12:38

Đáp án C

Tương ứng giữa its feet in the water và its head in the mountains

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2019 lúc 15:26

Đáp án B

Set off: khởi hành

Leave off: ngừng làm gì

Get off: xuống tàu

Take off: cất cánh

Tạm dịch: 30 tàu chở hành Khách được sử dụng một ngày để khởi hành từ Vancouver….

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 2:00

Đáp án B

A few + noun (plural): một vài

Loại A vì không có hình thức a many + noun (plural), loại C vì phải là a lot of, loại D vì phải là a couple of

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2019 lúc 7:50

Đáp án B

vulnerable (adj) =weak: yếu đuối, dễ tổn thương

Các đáp án còn lại:

A. easily protected : dễ bảo vệ

C. careless (adj) : bất cẩn

D. cautious (adj): thận trọng, dè dặt

Bình luận (0)