một đoạn mạch ADN có 40 chu kì xoắn . tính số lượng nucleotit và chiều dài của đoạn mạch trên
cho một đoạn phân tử ADN mạch kép có 1.500 vòng xoắn nucleotit chiếm 40% tổng số nuclêôtit của phân tử mạch mã gốc của đoạn ADN này tổng phân tử ARN chứa 15% uẫin và 30% Guanin. Tính số lượng từng loại nuleotit của đoạn ADN tính số lượng từng loauj nuleotit của ARN
giúp mình với ạ mình đang cần gấp. mình cảm ơn trước
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính: a. Chiều dài của đoạn AND.. b. Số lượng nu từng loại c. Số liên kết hidro của đoạn AND
\(a,L=34C=34.150=5100\left(A^o\right)\\ b,N=20C=20.150=3000\left(Nu\right)\\ NTBS:T=A=20\%N=20\%.3000=600\left(Nu\right)\\ X=G=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{3000}{2}-600=900\left(Nu\right)\\ c,H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(lk\right)\)
trên 1 đoạn phân tử adn có 150 chu kì xoắn và số nucleotit loại a=1500 nu.
a, tính chiều dài củ đoạn phân tử adn=micromet.
b, tính tổng số nu của đoạn phân tử nói trên, xác định số nu từng loại của đoạn adn nói trên
\(a,L=34C=34.150=5100\left(A^o\right)=510\left(nm\right)\\ b,N=20C=20.150=3000\left(Nu\right)\\ A=T=1500\left(Nu\right)\\ G=X=0\)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính:
a. Chiều dài của đoạn AND..
b. Số lượng nu từng loại
c. Số liên kết hidro của đoạn AND.
d. Khối lượng của đoạn AND
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
2A + 2G = 3000
A/G = 2/3
-> A = T = 600 nu, G = X = 900 nu
A1 = T2 = 150 nu
G1 = X2 = 540 nu
T1 = A2 = 600 - 150 = 450 nu
X1 = G2 = 900 - 540 = 360 nu
b.
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 6998
1 gen có 150 chu kì xoắn, có số nucleotit loại A là 600. Trên mạch 1 của gen có 200 T và trên mạch 2 có 250 X
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b. Tính số nucleotit từng loại của gen?
c. Tính số liên kết hidro của gen?
d. Tính số nucleotit từng loại trên mạch đơn của gen?
a. N = 150.20 = 3000 (nu)
- Chiều dài của gen là: L = 3000.3,4/2 = 5100 A0
- Khối lượng của gen là: M = 300.3000 = 9.105đvC
b. Theo đề bài:
A = T = 600 nu. Ta có 2A + 2G = N\(\rightarrow\) G = 900 nu = X
c. Số liên kết hidro của gen là: H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 liên kết
d. theo đề bài: T1 = A2 = 200 nu
ta có T1 + T2
= T \(\rightarrow\) T2
= T – T1
= 600 – 200 = 400 nu = A1
Theo đề bài: X2 = 250 nu = G1
ta có X2 + X1
= X \(\rightarrow\) X1
= 900 – 250 = 650 nu = G2
Vậy: T1 = A2 = 200 nu, T2 = A1 = 400 nu, X2 = G1 = 250 nu , X1 = G2 = 650 nu
cho một gen có chiều dài :4080Ađộ có T=800Nucleotit
a,tính số chu kì xoắn của phân tử ADN đó
b,tính tổng số nucleotit có trong phân tử ADN trên
c, tính số lượng các loại nucleotit :T,G,X
a) số chu kì xoắn của phân tử ADN
\(C=\dfrac{L}{34}=120\left(ck\right)\)
b) tổng số nucleotit có trong phân tử ADN trên
\(N=20C=2400\left(nu\right)\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=400\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là 531.\(10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T bằng số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nucleotit trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
c, Phân tử ADN trên tái bản 1 số lần, môi trường nội bào đã phải cung cấp 1143.\(10^4\) A tự do. Xác định số lần tái bản ADN, biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC.
a.
2A + 3G = 531 . 104 (1)
2A = C = N/20 = (A + G)/10 -> 19A - G = 0 (2)
Từ (1), (2) -> A = T = 9.104, G = X = 171 . 104
b.
N = 2A + 2G = 180 . 104
L = (N/2) . 3,4 = 306 . 104
M = N . 300 = 54.107
c.
Số lần tái bản: 2k + 1 = 1143.104 : N -> k = 7
A = T = 900 nu
G = X = 3000 : 2 - 900 = 600 nu
%A = %T = 900 : 3000 = 30%
%G = %X = 50% - 30% = 20%
H = 2A + 3G = 3600
C = 3000 : 20 = 150