1 gen có khối lượng = 7,2 nhân 10 mủ 5 đvC .Có số nu loại A =20% .Xđ từng loại nu
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
L = 0,408μm = 4080Ao → N=2L/3,4=2400nucleotit
a. Khối lượng gen: M=N×300=720000đvC
b. ta có %G−%A=10%
%G+%A=50%
→%A=%T=20%
%G=%X=30%
c. ta có N= 2A+2G= 100%
→H = 2A+3G= 130%N = 3120 liên kết.
Xác định số lượng từng loại Nu của Gen trong các trường hợp sau. Gen 1 có 5100A có T = 20%. Gen 2 có 120 vòng xoắn và có A = 3G. Gen 3 có khối lượng 54*10^4 đvC và có hệ số giữa Nu loại G với Nu khác = 10% Nu của gen. Gen 3 có X= 225 Nu và A chiếm 25% tổng số Nu của gen. Mọi ng giải hộ với nhen thank kiu.:))
Xét gen 1:
l = N/2*3.4 = 5100Å => N = 2l/3.4 = 2*5100/3.4 = 3000 nu
T = 20%N = 20%*3000= 600 nu = A
G = X = (3000 – 2*600)/2 = 900 nu
Xét gen 2:
C = N/20 = 120 => N = 120*20 = 2400 nu
A = 3G mà có N = 2A + 2G => 2400 = 2*3G + 2G = 8G
=> G = 2400/8 = 300 nu = X
A = T = 3*300 = 900 nu
Xét gen 3:
M = N*300 = 54*104 => N = 54*104/300 = 1800 nu
G – A = 10%N mà G + A = 50%N suy ra:
A = 20%N = 20%*1800 = 360 nuG = 30%N = 30%*1800 = 480 nuXét gen 4:
X = G = 255 nu
A = 25%N mà A + G = 50%N => G = 25%N => N = 255/25% = 1020 nu
A = T = G = X = 255
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
1. Gen dài 0,408 um. Tính khối lượng và vòng xoắn của gen
2. 1 gen có hiệu số giữa nu loại T và 1 loại nu khác là 20%. Gen có 120 vòng xoắn. Tính số nu từng loại và tổng số
3. 1 phân tử ADN có khối lượng 12.10^5 đvc. Tỉ số X+G/A+T=9/7. Tính số nu từng loại và số liên kết cộng hóa trị giữa các nu
4. 1 gen có 3900 liên kết hidro, tổng 2 loại nu trong 4 loại nu là 60%. Tính số nu từng loại và tổng số nu
5. Trên 1 mạch của gen có 120 nu loại T và 150 nu loại A. Gen trên chứa 20% nu loại X. Tìm chiều dài và số nu từng loại của gen
câu 1:
ta có 0.408um = 4080 Ao
Tổng số nu của gen N =\(\dfrac{2L}{3.4}\)=\(\dfrac{2\times4080}{3.4}\)=2400 Nu
=> khối lượng của gen M= N x 300= 2400 x 300= 720000 đvC
số vòng xoắn của gen C = \(\dfrac{L}{34}\)=\(\dfrac{4080}{34}\)=120 vòng
câu 2:
tổng số nu của gen N = C x 20= 120 x 20 =2400 Nu
ta có % T - % X = 20% (1)
theo NTBS ta có: %T + %X = 50% (2)
từ (1) và (2) => %A = %T =35% N = 840 Nu ; %G = %X = 15%N =360Nu
câu 3:
tổng số nu của gen N =\(\dfrac{C}{300}\)=\(\dfrac{12\times10^5}{300}\)=4000 Nu
theo NTBS ta có 2A+2G = 4000 (1)
ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{X+G}{A+T}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> \(\dfrac{G}{A}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> 7G=9A <=> 7G-9A=0 (2)
từ (1) và (2) => A=T=845 Nu ; G=X =1125 Nu
- liên kết cộng hóa trị giữa các nu = 2N - 2 = 8000-2 = 7998 liên kết
câu 3: ( sửa lại bài dưới ghi nhầm 1 số)
tổng số nu của gen N =\(\dfrac{C}{300}\)=\(\dfrac{12\times10^5}{300}\)=4000 Nu
theo NTBS ta có 2A+2G = 4000 (1)
ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{G+X}{A+T}\)= \(\dfrac{9}{7}\)<=> \(\dfrac{G}{A}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> 7G=9A <=> 7G-9A=0 (2)
từ (1) và (2) => A=T=875 Nu ; G=X =1125 Nu
- liên kết cộng hóa trị giữa các nu = 2N - 2 = 8000-2 = 7998 liên kết
1 gen có CD= 0,255 Um có hiệu số T với 1 loại nu ko bổ sung là 30% số nu của gen, mARN được tổng hợp từ gen đó có U = 60% số nu của mạch . Mạch khuôn của gen có G = 14% số nu của mạch và A= 450 nu
1, Xđ số lượng từng loại nu của gen
2, Xđ số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn gen
3, Xđ số lượng từng loại nu trên mARN
1. + Tổng số nu của gen là (2550 : 3,4) x 2 = 1500 nu = 2 (A + G) (1)
+ T - G = 30% . 1500
\(\Leftrightarrow\) A - G = 450 nu (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 600 nu; G = X = 150 nu
2. + Giả sử mạch khuôn của gen là mạch 1 ta có:
A1 = 450 nu = T2 \(\rightarrow\) A2 = T1 = A - A1 = 200 nu
G1 = X2 = 14% . 750 = 105 nu \(\rightarrow\) G2 = X1 = G - G1 = 45 nu
3. + mARN có số nu loại rU = 60% . 750 = 450 nu = A1
Vậy mạch dùng làm khuôn tổng hợp mARN là mạch 1
+ Số nu mỗi loại của mARN là:
rU = 450 nu; rA = T1 = 200nu; rG = X1 = 45 nu; rX = G1 = 105 nu
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?
1. A1=T2, A2=T1, G1=X2, G2=X1 => A:T:G:X(của mạch 2)=1:1:3:3
2.%A=1:(1+1+3+3)x 100%=12.5%=%T
%G=3x %A=3.12.5=37.5%
3.Ta có: mNu \(\approx\)300 đvc
=>N= 36.104:300=3600(Nu)
=>A=T=12.5%.3600=450(Nu)
=>G=X=37.5%.3600=1350(Nu)
\(\rightarrow N_1+N_2=\dfrac{144.10^4}{300}=4800\left(nu\right)\)
- Mà bài cho: \(N_1-N_2=1200\left(nu\right)\)
- Do đó ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}N_1=3000\left(nu\right)\\N_2=1800\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow L_2=\dfrac{3,4.N}{2}=3060\left(\overset{o}{A}\right)\)\(=0,306\left(\mu m\right)\)
- Lưu ý kí hiệu mình sử dụng: \(A_1;T_1;G_1;X_1\) hay \(A_2;G_2;...\) là số nu của gen $1$ hoặc gen $2$ chứ không phải số nu của mạch.
- Có: \(\%A_2=\%T_2=\%X_2=\%G_2\) \(\rightarrow\) \(A_2=T_2=X_2=G_2=25\%N_2=450\left(nu\right)\)
\(\rightarrow X_1=2T_2=2.450=900\left(nu\right)\) \(\rightarrow X_1=G_1=900\left(nu\right)=30\%N_1\)
\(\rightarrow A_1=T_1=20\%N_1=600\left(nu\right)\)
B1: 1gen có 3000nu trong đó số nu loại A la 900
a,Tính chiều dài khối lượng số chu kì xoắn của gen ?
b,TÍnh số nu mỗi loại có trong gen
c,Tính tỉ lệ mỗi loại nu có trong gen
d,Khi gen tự nhân đôi 2 lần
-Số gen con tạo ra ?
-Số nu môi trường nội bào cần cung cấp
B2: 1gen có khối lượng 9x10^5 và có %G-%A=10% .Tính chiều dài , số lượng và tỉ lệ % của từng loại nu trong gen
Bài 1
a, \(l=\frac{nu}{2}.3,4=\frac{3000}{2}.3,4=5100A^o\)
\(M=nu.300=3000.300=9.10^5đvC\)
\(C=\frac{nu}{20}=\frac{3000}{20}=150\)
b. theo NTBS
A = T = 900
\(G=X=\frac{3000-2.900}{2}=600\left(nu\right)\)
c, %A = %T = 900/3000.100% = 30%
%G= %X = 50% - 30% = 20% ( Do A + G = 50% )
d, Số gen con tạo ra là 2^2 = 4
số nu MT nội bào cc : Numt = NuADN. (22 -1 ) = 9000 nu
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A° , biết nu loại G bằng 480 . Tính số lượng nu còn lại và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen? Câu 2 : Một gen có khối lượng 900000 đvc , biết số nu loại T của gen bằng 600 , tình tỉ lệ % mỗi loại nu của gen?
Câu 1
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=480\left(nu\right)\rightarrow\%G=\%X=\) \(\dfrac{480}{2400}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow\%A=\%T=50\%-20\%=30\%\) \(\rightarrow A=T=30\%N=720\left(nu\right)\)
Câu 2
\(N=\dfrac{M}{300}=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=600\left(nu\right)\) \(\rightarrow\%A=\%T=\dfrac{600}{3000}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow G=X=1500-600=900\left(nu\right)\) \(\rightarrow\%G=\%X=\dfrac{900}{3000}.100\%=30\%\)