Black love Black ( EHEHE )
PANDAS
pandas are beautiful animals and people love them.They have white bodies, black legs and shoulders, black ears and round, black eyes.The panda`s name is sometime " panda bear" , but is it a bear ? (1)..........bears have short legs, big feet, round ears and black noses.Pandas have (2).............Things, but they are a different kind of animal, some people (3)..............Why? Because they (4)..............eat meat, fish or fruit. Brown, black and white bears can eat those foods, but pandas can only eat one kind of plant. There aren`t a lot of pandas (5).............the world now.
1 a Any b Every c all
2 a these b that c this
3 a says b saying c say
4 a don`t b didn`t c doesn`t
5 a in b by c at
help meeeeeeeeeeeeee
PANDAS
Pandas are beautiful animals and people love them. They have white bodies , black legs and shoulders , black ears and round , black eyes. The panda's name is sometimes " panda bear " , but is it a bear ? (1)............... bears have short legs , big feet , round ears and black noses. Pandas have (2)............... Things , but they are a different kind of animal, some people (3).............. why ? because they (4).............eat meat, fish or fruit. Brown, black and white bears can eat those foods, but pandas (5)........... the world now
1 A.any B.every C.all
2 A.these B.that C.say
3 A.says B.saying C say
4 A don't B didn't C doesn't
5 A.in B by C at
Các bạn dịch cho mình bài này nhé :
I am going to tell about my mom. Her name is Phước. She is 43 years old. She is a housewife. Her hair is black. Her eyes are black. In her free time she listen to music. I love mom so much.
Tôi sẽ nói về mẹ tôi. Tên cô ấy là Phước. Cô ấy 43 tuổi. Cô là một bà nội trợ. Tóc cô ấy màu đen. Đôi mắt của cô ấy là màu đen. Trong thời gian rảnh rỗi, cô ấy nghe nhạc. Tôi yêu mẹ rất nhiều.
Dịch:
Tôi sẽ nói về mẹ của tôi. Tên của bà ấy là Phước. Bà ấy 43 tuổi. Bà là một nội trợ. Tóc bà ấy màu đen. Mắt bà ấy màu đen. Trong thời gian rảnh, bà nghe nhạc ( listen trong bài phải thêm "s" nha). Tôi yêu mẹ lắm
Em hãy lập kế hoạch rèn luyện tính tự lập của bản thân trong học tập, trong lao động, trong các hoạt động của lớp, của trường và trong sinh hoạt hằng ngày theo bảng dưới đây:
STT |
Các lĩnh vực |
Nội dung công việc |
Biện pháp thực hiện |
Thời gian tiến hành |
Dự kiến kết quả |
1 |
Học tập |
|
|
|
|
2 |
Lao động |
|
|
|
|
3 |
Hoạt động tập thể |
|
|
|
|
4 |
Sinh hoạt cá nhân |
|
|
|
|
STT |
Các lĩnh vực |
Nội dung công việc |
Biện pháp thực hiện |
Thời gian tiến hành |
Dự kiến kết quả |
1 |
Học tập |
- Đến trường học - Làm bài tập và học bài cũ. |
-Tự đi xe đạp - Tự làm bài tập toán, anh văn, ôn bài. |
- 6h30ph.
14 -16h30ph |
Làm hết bài tập và học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới. |
2 |
Lao động |
- Dọn dẹp nhà, rửa cốc chén. - Nấu cơm, giặt áo quần. - Chăm sóc cây cảnh, hoa. |
- Tự quét dọn,rửa cốc chén. - Tự nấu cơm và giặt áo quần. - Tưới cây, nhổ cỏ, bón phân |
- 5h30ph
- 17h
- 17h30ph |
Nhà cửa, cốc chén sạch sẽ. Giúp bố mẹ có một bữa cơm ngon. Cây xanh tốt |
3 |
Hoạt động tập thể |
- Sinh hoạt sao nhi đồng. - Trực sao đỏ; Trưc ATGT
|
-Mỗi tháng một lần
- Mỗi tháng một lần
|
- Ngày thứ 5 của tuần đầu
- Theo kế hoạch của trường. |
- Hỗ trợ cho Liên đội ở trường tiểu học. - Góp phần giữ gìn kỉ luật trật tự ở trường học. |
4 |
Sinh hoạt cá nhân |
-Chơi cầu lông
-Ăn nghỉ - Xem ti vi |
- Chơi cầu lông với bạn sau giờ học. - Sau giờ đi học và sau giờ chiều |
- 16h30ph
- 12h -18h-19h -19h-19h30
|
Sức khỏe tốt, tnh thần sảng khoái |
Lan has ____ hair. A: long black curly B. long curly black C. black long curly D. long black curly
Theo mk là câu B: long curly black.
- Lan has ...long curly black....
tick cho mk nha
Miss Hien has ...... hair .
A. black long B. long black
C. a long black D. oval black
Miss Hien has ...... hair .
A. black long B. long black
C. a long black D. oval black
Mình chắc chắn 100% đó, cũng có một số bn chọn " a long black' là sai vì " a long black" nếu ghép vào câu sẽ là cô Hiền có một sợi tóc đen dài nha!
Miss Hien has ...... hair .
A. black long B. long black
C. a long black D. oval black
Đúng 100%, câu này mình làm rồi. Câu A sai bởi vì tính từ ở câu này đứng sau. Câu C sai vì có chữ a, tóc là danh từ không tính được nên không thể dùng a. Câu D sai vì oval black là từ sai nghĩa đối với tóc nên chỉ có CÂU B là đúng thôi. Câu này ở trên IOE mà.
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng:
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
|
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
|
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
|
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
|
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
|
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
|
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
|
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
|
|
|
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
|
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
|
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
|
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
|
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
|
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
|
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
|
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
|
|
|
GỢI Ý LÀM BÀI
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
2. Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng.
3. Em nên làm gì để bảo vệ thông tin tài khoản cá nhân.
Em sẽ làm gì khi phát hiện bạn bè hoặc người thân có nguy cơ bị hại khi truy cập mạng?
TL
Khi người thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị hại trên mạng thì em sẽ khuyên họ cần tạm dừng việc lên mạng, báo cho cha mẹ, người tin cậy trong gia đình hay thầy cô, cơ quan công an để được bảo vệ và có cách xử lí. Máy tính nên được cài đặt các chương trình diệt virus. Nếu máy tính của em bị nhiễm mã độc hay virus thì nên quét và diệt virus. Nếu máy bị lỗi nặng hơn thì nên dừng sử dụng và mang tới các cửa hàng sửa chữa máy tính để được kiểm tra và sửa chữa.
3. Em nên làm gì để bảo vệ thông tin tài khoản cá nhân.
Một số biện pháp để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân là:
- Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
- Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu.
- Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.
- Tránh dùng mạng công cộng.
- Không truy cập vào các liên kết lạ: không mở thư điện tử và tệp đính kèm gửi từ những người không quen; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ.
- Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác.
~HT~
Khi người thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị hại trên mạng thì em sẽ khuyên họ:
- Cần tạm dừng việc lên mạng;
- Báo cho cha mẹ, người tin cậy trong gia đình hay thầy cô, cơ quan công an để được bảo vệ và có cách xử lí,...
Hãy đánh dấu X vào cột trống mà em cho là thích hợp:
Hành vi, thái độ |
Có lễ độ |
Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi |
|
|
2. Nói leo trong giờ học |
|
|
3. Gọi dạ, bảo vâng |
|
|
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người |
|
|
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô |
|
|
6. Kính thầy, yêu bạn |
|
|
7. Nói trống không |
|
|
8. Ngắt lời người khác |
|
|
Hãy đánh dấu X vào cột trống mà em cho là thích hợp:
Hành vi, thái độ |
Có lễ độ |
Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi |
x |
|
2. Nói leo trong giờ học |
|
x |
3. Gọi dạ, bảo vâng |
x |
|
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người |
|
x |
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô |
x |
|
6. Kính thầy, yêu bạn |
x |
|
7. Nói trống không |
|
x |
8. Ngắt lời người khác |
|
x |
|
|
|
|||
|
\(\nu\) |
||||
|
\(\nu\) | ||||
|
\(\nu\) | ||||
|
v | ||||
|
v | ||||
|
v | ||||
|
v | ||||
|
v |