một hỗn hợp gồm 28,37% Na 1,19% H còn lại là C và O xác định công thức biết Na(II)H(I)C(IV)O(II)
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).
a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
Câu 1: hãy viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: a,C hóa trị IV và O hóa trị II b,NA hóa trị I và SO4 hóa trị II Biết C=12 ,O=16 ,Na =23 ,S= 32
`@` `\text {dnammv}`
`1,`
`a,` Gọi ct chung: \(\text{C}^{\text{IV}}_x\text{O}^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{IV}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\dfrac{\text{II}}{\text{IV}}=\dfrac{1}{2}\)
`-> \text {x=1, y=2}`
`-> \text {CTHH: CO}_2`
\(\text{PTK}_{\text{CO}_2}=12+16\cdot2=44\text{ }< \text{amu}>\)
`b,`
Gọi ct chung: \(\text{Na}^{\text{I}}_{\text{x}}\left(\text{SO}_4\right)^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{I}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\text{ }\dfrac{\text{II}}{\text{I}}\)
`-> \text {x=2, y=1}`
`-> \text {CTHH: Na}_2 \text {SO}_4`
1 chất gồm 27,38% Na , 1,19%H , 14,29% C , 57,14% O. tìm công thức của hợp chất
Gọi CTHH của hợp chất cần tìm là $Na_xH_yC_zO_t$
Ta có :
$x : y : z :t = \dfrac{27,38}{23} : \dfrac{1,19}{1} : \dfrac{14,29}{12} : \dfrac{57,14}{16} = 1 : 1 : 1 : 3$
Vậy CTHH hợp chất là $NaHCO_3$
Viết công thức hóa học:
a, Na(I) và O(II)
b, Mg(II) và (SO4)(II)
c, C(IV) và S(II)
a, Gọi CTHH của hợp chất có dạng: \(\overset{I}{Na_x}\overset{II}{O_y}\)
Theo quy tắc hóa tị ta có; x . I = y . II
\(\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
→ x = 2 , y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là: Na2O
b,
Gọi CTHH của hợp chất có dạng: \(\overset{II}{Mg_x}\overset{II}{\left(SO_4\right)_y}\)
Theo quy tắc hóa tị ta có; x . II = y . II
\(\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
→ x = 1 , y = 1
Vậy CTHH của hợp chất là: MgSO4
c,
Gọi CTHH của hợp chất có dạng: \(\overset{IV}{C_x}\overset{II}{S_y}\)
Theo quy tắc hóa tị ta có; x . IV = y . II
\(\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)
→ x = 1 , y = 2
Vậy CTHH của hợp chất là: CS2
Câu 2:
a)Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất FeO,FeO2 O3
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm C (IV) với O (II)
Câu 3 :Phân tử X có 75 % khối lượng là aluminum, còn lại là carbon.Xác định công thức phân tử của X,biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Câu 4:
a)Tốc độ của vật là gì ? Viết công thức tính vận tốc và cho biết tên ,đơn vị của từng đại lượng.Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là gì ?
b)Tốc đọ của ô tô là 36km/h cho biết điều gi ?
c)Bạn Linh đi từ nhà đến trường, trong 20 phút đầu đi dược đoạn đường dài 6 km.Doạn đường còn lại dài 8 km đi với vận tốc 12 km/h.Tính tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đén trường theo đơn vị km/h và m/s.
Câu 5: Cho bảng số liệu về thời gian và quãng đường của ca nô.
Thời gian 6h00 6h30 7h00 7h30 8h00
Thời gian chuyển động t (h) 0 0,5 1,0 1,5 2,0
Quãng đường s ( km) 0 15 30 45 60
a)Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của ca nô.
b)Tính tốc độ của ca nô lúc 6h30.
Câu 6:Trên một đường quốc lộ,có một xe ô tô chạy qua camera của thiết bị bắn tốc độ và được ghi lại như sau:thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,28 s.Hỏi xe có vượt quá tốc độ giới hạn cho phép không ?Biết tốc độ giới hạn của xe chạy trên cùng đường là 60km/h.Em hãy cho biết lỗi vi phạm tốc độ sẽ gây ra nguy hiểm như thế nào?
Câu 7:
a) Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí?
b) Vật thứ nhất trong 10 giây dao động của hai vật.Vật nào phát ra am cao hơn ?Vì sao?
Câu 8:Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn?Đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe?
Câu 9:
a)Thế nào là tia sáng?Có mấy loại chùm sáng.
b)Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng .
c)Một tia sáng SI chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt phẳng một góc 300 .Hãy vẽ tia phản xạ IR và cho biết số đo hợp bởi góc tới và góc phản xạ.
giúp cái câu này nhé mình cần gấp lắm.
Câu 2:
a)FeO:Fe(II)
FeO2:Fe(IV)
b)Công thức hóa học của hợp chất trên là CO2
Câu 3:Công thức hóa học của phân tử X là:Al4C3
Câu 4:
a)Tốc độ của vật là thứ cho ta biết vật đó chuyển động nhanh hay chậm
Công thức tính tốc độ:V=t(quãng đường)chia cho s(thời gian)
Một số đơn vị đo:Km/h;M/s;...
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a) Al(III) với O; K(I) với O; Mg(II) với O; Pb(II) với O; C(IV) với H; N(III) với H
b)Zn(III) với nhóm NO3(I); Na(I) với nhóm PO4(III); Ba(II) với nhóm NO3(I); với nhóm SO4(III); Ag(I) với nhóm SO4(III)
\(a.Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ K_2O-PTK:94\left(đvC\right)\\ MgO-PTK:40\left(đvC\right)\\ PbO-PTK:223\left(đvC\right)\\ CH_4-PTK:16\left(đvC\right)\\ NH_3-PTK:17\left(đvC\right)\\ b.Zn\left(NO_3\right)_2-PTK:189\left(đvC\right)\\ Na_3PO_4-PTK:164\left(đvC\right)\\ Ba\left(NO_3\right)_2-PTK:261\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ag_2SO_4-PTK:312\left(đvC\right)\)
viết công thức hóa học và phân tử khối , biết :
a . N (III) và H (I )
b . Ba ( II ) và O (II)
c . Na (I) và CO3 (II )
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI !!!
a. \(CTHH:NH_3\)
\(PTK=14+3.1=17\left(đvC\right)\)
b. \(CTHH:BaO\)
\(PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
c. \(CTHH:Na_2CO_3\)
\(PTK=2.23+12+3.16=106\left(đvC\right)\)
cho các công thức hóa học sau:
Fe3O2;MgCI2;NaCO3;CaO;CH4;CO2;CaCL;K2SO4
Cho biết:Ca,O,Mg,nhóm CO3 có hóa trị II ; Fe có hóa trị II và III,C có hóa trị IV ; Na,CI,H có hóa trị I . Hãy chỉ ra các công thức viết sai và sửa lại cho đúng
Giúp mình với ạ mai mình thi rồi
\(Fe_3O_2\Rightarrow Fe_2O_3\\ NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\\ CaCl\Rightarrow CaCl_2\)
Bài 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau:
a)Al (III) và O
b)P (III) và H; C(IV) và H.
c)C (IV) và S (II)
d)Mg (II) và O; S (IV và VI) và O; Fe (II và III) và O
e)Đồng (I và II) và NO3 (I)
f)Sắt(II và III) với SO4 (II); Na(I) và SO4 (II).
g)Chì (II ) với PO4 (III)
h)Thiếc (II và IV) với OH (I)
CTHH lần lượt là :
Al2O3
PH3 , CH4
CS2
MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3
CuNO3 , Cu(NO3)2
FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4
Pb2(PO4)3
Sn(OH)2 , Sn(OH)4
a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$
c) $CS_2$
d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$
e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$
f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$
g) $Pb_3(PO_4)_2$
h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$