Dựa vào số liệu trên lược đồ sbt Địa lí 7, điền tiếp vào bảng
STT | Tên nước |
Lượng khí thải ( triệu tấn ) |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
STT | Tên nước |
Bình quân lượng khí thải theo đầu người ( tấn/người ) |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây:5 nước thải nhiều khí ddiooooxxit cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa.
STT | Tên nước | Lượng khí thải(triệu tấn) |
1 | ........................ | ................................................... |
2 | ......................... | ....................................................... |
3 | ......................... | ...................................................... |
4 | ........................... | ........................................................ |
5 | .............................. | .................................................... |
Stt | Tên nước | Bình quân lượng khí thải theo đầu người(tấn/người) |
1 | ............. | ........................................................................... |
2 | ............ | ............................................................................... |
3 | ............. | .......................................................................... |
4 | .............. | ........................................................................... |
5. | ................... | ............................................................................ |
Sách bài tập bản đồ địa lí 7 bài 17 trang 16
Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:
Bảng 1:
1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)
2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)
3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)
4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )
5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)
Bảng 2:
1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)
2. Canada: 15,9 ( tấn/người)
3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)
4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)
5.Anh : 9,64 (tấn/người)
Stt | Tên nước | Lượng khí thải |
1 | Canađa | 470 |
2 | Hoa Kì | 5228 |
3 | Anh | 564 |
4 | Pháp | 326 |
5 | Đức | 884 |
Stt | Tên nước | Bình quân lượng khí thải theo đầu người |
1 | Italia | 7,40 |
2 | Nga | 10,44 |
3 | Trung Quốc | 2,51 |
4 | Nhật Bản | 9,17 |
5 | Hàn Quốc | 7,87 |
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu sau
Nước | Lượng khí thải CO2 ( tấn / người / năm ) |
Hoa Kì Pháp | 20 6 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng khí thải CO2 trong không khí các nước trên?
Theo tính toán, năm 2000 cả nước ta tiêu thụ nhiên liệu tương được 1,5 triệu tấn dầu và thải vào môi trường khoảng 113700 tấn khí CO2. Trong một ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ và lượng khí CO2 thải vào môi trường là :
A. 0,003 triệu tấn dầu, 200 tấn CO2
B. 0,004 triệu tấn dầu, 311 tấn CO2
C. 0,005 triệu tấn dầu, 415 tấn CO2
D. 0,012 triệu tấn dầu, 532 tấn CO2
Đáp án B.
Năm 2000 có 366 ngày.
Vậy trong một ngày, lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng dầu và lượng khí CO2 thải vào môi trường là:
Ta có:
= 0,004 tấn dầu
= 311 tấn CO2
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền
Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013.
Đáp án: A
Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây 5 nước thải nhiều khí dioxit cacbon, 5 nước có lượng ko khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa:
STT | Tên nước |
Lượng khí thải ( Triệu tấn ) |
STT | Tên nước |
Bình quân lượng khí thải theo đầu người ( tấn/người ) |
1 | 1 | ||||
2 | 2 | ||||
3 | 3 | ||||
4 | 4 | ||||
5 | 5 | ||||
Bạn cứ nhìn vào lược đồ là được mà dễ lắm cái cột màu trắng là lượng khí thải còn cái cột màu xanh là bình quân lượng khí thải theo đầu người thôi. Nói chung là bạn cứ nhìn vào chú thích sẽ hiểu !!!
STT | Tên nước |
Lượng khí thải ( Triệu tấn ) |
STT | Tên nước |
Bình quân lượng khí thải theo đầu người ( tấn/người ) |
1 | Hoa Kì | 5228 | 1 | Hoa Kì | 19.88 |
2 | Trung Quốc | 3006 | 2 | Canada | 15.9 |
3 | LBNga | 1547 | 3 | LBĐức | 10.83 |
4 | Nhật Bản | 1150 | 4 | LBNga | 10.44 |
5 | LBĐức | 884 | 5 | Anh | 9.64 |
Địa lí
1. Dựa vào số liệu trên lược đồ. hãy điền tieo vào bảng dưới đây: 5 nước thải nhiều khí điôxít cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa
2. dựa vào nội dung SGK và những hiểu biết của bản thân, em hãy điền tiếp vào sơ đồ dưới đây để thấy rõ nguồn gây ô nhiễm chính ở đới ôn hòa
5 nước thải nhiều khí ddiooxit cacbon
5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người
stt | Tên nước | Lượng khí thải |
1 | Canađa | 470 |
2 | Hoa Kì | 5228 |
3 | Anh | 564 |
4 | Pháp | 326 |
5 | Đức | 884 |
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài (tốc độ tăng trưởng), ta thấy biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014.
Đáp án: C
Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa ( triệu tấn ) | Mía ( triệu tấn) | Cà phê ( nghìn tấn ) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1400 |
Châu Á | 427 | 547 | 1800 |
Thế giới | 599 | 1278 | 7300 |
a. Tính tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với châu Á và thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
Rút ra nhận xét?
Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng và sản lượng bình quân đầu người về giấy, bìa (năm 1999) ở một số nước Bắc Âu; nêu nhận xét.
Tên nước | Sản lượng giấy, bìa (tấn) | Sản lượng giấy, bìa bình quân đầu người (kg) |
---|---|---|
Na Uy | 2.242.000 | 502,7 |
Thụy Điển | 10.071.000 | 1137,1 |
Phần Lan | 12.947.000 | 2506,7 |
- Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện sản lượng giấy, bìa và sản lượng giấy bìa bình quân đầu người của Na – uy , Thụy Điển, Phần Lan năm 1999
- Nhận xét:
+ Các nước Bắc Âu không khai thác và xuất khẩu gỗ nguyên liệu mà chế biến thành giấy, bìa có giá trị kinh tế cao hơn, hiệu quả khai thác sẽ lớn hơn rất nhiều.
+ Phần Lan có sản lượng giấy, bìa và sản lượng giấy, bìa bình quân đầu người cao nhất và thấp nhất là Na – uy.