hãy điền vào bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa
địa diểm | nhiệt độ | lượngmưa | thảm thực vật |
vùng ven biển (bờ Tây lục địa) |
|||
vùng xa biển (bờ Đông lục địa |
|||
ở vĩ độ cao | |||
ở gần chí tuyến |
Hãy điền vào bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa:
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển(bờ Tây lục địa) | ....................... | ..................... | ........................ |
Vùng xa biển(bờ đông lục địa) | ....................... | ..................... | ........................ |
Ở vĩ độ cao | ....................... | ..................... | ........................ |
ở gần chí tuyến | ....................... | ..................... | ......................... |
Lời giải:
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển (bờ Tây lục địa) | trung bình | dồi dào, mưa quanh năm | rừng lá rộng |
Vùng xa biển (bờ Đông lục địa) | mùa đông lạnh, mùa hạ nóng | mưa ít | rừng hỗn giao, rừng lá kim. |
Ở vĩ độ cao | mùa đông rất lạnh kéo dài, mùa hạ ngắn. | mưa ít | rừng lá kim, rừng hỗn giao. |
Ở gần chí tuyến | mùa đông ấm, mùa hạ nóng | mưa thu đông, mùa hạ khô. | thảo nguyên, cây bụi gai. |
Câu 1. nêu đặc điểm thực vật ở đới lạnh?
câu 2. nêu cảnh quan ở những vùng ven biển gần cực lạnh
câu 3. qua bảng số liệu dưới đây(nhiệt độ, lượng mưa TB tháng), hãy xác định địa điểm nảy thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất ?Giải thích?
tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
nhiệt độ(oC) | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 25 | 25 |
lượng mưa:mm | 45 | 50 | 90 | 135 | 350 | 400 | 220 | 60 | 70 | 170 | 200 | 100 |
giúp mình với thứ 4 kiểm tra rồi!
Tham khảo câu 1.
Đặc điểm của môi trường
- Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.
- Khí hậu lạnh lẽo, mùa đông rất dài. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10°C, thậm chí xuống đến -50°C.
- Mưa ít (lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm) và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm.
- Hiện nay, Trái Đất đang nóng lên, băng ở hai vùng cực tan chảy bớt, diện tích bề băng thu hẹp lại.
bờ Tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương của dòng biển
Bờ Tây lục địa chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới nên có môi trường ôn đới hải dương.
Ở đới ôn hòa, bờ Tây lục địa chịu ảnh hưởng của dòng biển nên có môi trường
6- Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hoà có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu - đông.
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều.
C. Ẩm ướt quanh năm.
D. Mùa hạ mát mẻ.
7-Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ bắc xuống nam lần lượt như thế nào?
A. rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
B. rừng hỗn giao, rừng lá kim, thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
C. thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
D. rừng lá kim, thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao.
8-Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu
A. đới lạnh và khí hậu đới hải dương.
B. địa trung hải và khí hậu đới lạnh.
C. đới nóng và khí hậu đới lạnh.
D. cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
9-Không thuộc đới ôn hòa là kiểu môi trường
A. ôn đới lục địa.
B. địa trung hải.
C. hoang mạc ôn đới.
D. nhiệt đới gió mùa.
10-Thường xuyên thổi ở đới ôn hòa là gió
A. Tây ôn đới.
B. Tín phong.
C. Đông cực.
D. mùa.
11-Đới ôn hòa nằm ở khoảng vị trí nào?
A. Giữa Xích đạo và vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. Giữa chí tuyến bắc và chí tuyến Nam.
C. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
D. Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu.
Dựa vào lược dưới đây: Các kiểu môi trường đới ôn hòa là *
Ôn đới lục địa; Địa Trung Hải; Hoang mạc ôn đới; Cận nhiệt gió mùa
Hoang mạc ôn đới; Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa; Cận nhiệt đới ẩm.
Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa; Địa Trung Hải; Hoang mạc ôn đới.
Địa Trung Hải; Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa; Cận nhiệt đới ẩm và gió mùa.
Địa Trung Hải; Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa; Cận nhiệt đới ẩm và gió mùa.
Địa Trung Hải; Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa; Cận nhiệt đới ẩm và gió mùa.
phân tích đặc điểm khí hậu ở môi trường ôn đới hải dương , ôn đới lục địa và môi trường địa trung hải ở Châu âu . ( về nhiệt độ , lượng mưa )
- Môi trường ôn đới hải dương:
+ Phân bố: các nước ven biển Tây Âu.
+ Khí hậu: mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
+ Mưa quanh năm.
+ Sông, ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng.
+ Thực vật: rừng lá rộng phát triển.
- Môi trường ôn đới lục địa:
+ Phân bố: khu vực Đông Âu.
+ Khí hậu: mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi.
+ Mùa vào mùa xuân, hạ.
+ Sông nhiều nước vào mùa xuân, hạ. Mùa đông đóng băng.
+ Thực vật: thay đổi từ Bắc xuống Nam, rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.
- Môi trường địa trung hải:
+ Phân bố: các nước Nam Âu, ven Địa Trung Hải.
+ Khí hậu: mùa hạ nóng, khô. Mùa đông ấm, mưa nhiều vào mùa thu, đông.
+ Sông ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông, mùa hạ ít nước.
+ Rừng thưa, cây bụi lá cứng xanh quanh năm.
- Môi trường ôn đới hải dương:
+ Phân bố: các nước ven biển Tây Âu.
+ Khí hậu: mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
+ Mưa quanh năm.
+ Sông, ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng.
+ Thực vật: rừng lá rộng phát triển.
- Môi trường ôn đới lục địa:
+ Phân bố: khu vực Đông Âu.
+ Khí hậu: mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi.
+ Mưa vào mùa xuân, hạ.
+ Sông nhiều nước vào mùa xuân, hạ. Mùa đông đóng băng.
+ Thực vật thay đổi từ Bắc xuống Nam, rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.
- Môi trường Địa Trung Hải:
+ Phân bố:các nước Nam Âu, ven Địa Trung Hải.
+ Khí hậu: mùa hạ nóng, khô. Mùa đông ấm, mưa nhiều vào mùa thu, đông.
+ Sông ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông, mùa hạ ít nước.
+ Rừng thưa, cây bụi lá cứng xanh quanh năm.
Hoàn thành bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa:
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển ( Bờ tây lục địa ) |
|||
Vùng xa biển ( Bờ đông lục địa ) |
|||
Ở vĩ độ cao |
Ở gần chí tuyến |
Tự thống kê vào bảng nha
- Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này
sang vùng khác tuỳ thuộc vào vĩ độ, ảnh hưởng
của dòng biển và gió Tây ôn đới.
- Bờ Tây lục địa chịu ảnh hưởng của dòng biển
nóng và gió Tây ôn đới nên có môi
trường ôn đới hải dương. Càng vào sâu
trong đất liền, tính chất lục địa càng rõ nét.
Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông: rừng
lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối
cùng là rừng lá kim.
- Ở vĩ độ cao: mùa đông rất lạnh và kéo dài,
mùa hạ ngắn. Gần chí tuyến có môi trường địa
trung hải: mùa hạ nóng và khô,
mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông.
Thảm thực vật cũng thay đổi từ bắc xuống nam:
rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới
thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
1. Tính chất trung gian và thất thường của khí hậu ở đới ôn hòa thể hiện ở các đặc điểm
a. Tính chất trung gian:
* Nhiệt độ trung bình năm so với đới nóng : ....................................................................................................................................... so với đới lạnh : ..................................................................................................................................................................................
* Lượng mưa trung bình năm so với đới nóng : ................................................................................................................................... So với đới lạnh : .................................................................................................................................................................................
b. Sự thất thường của khí hậu biểu hiện ở : ..........................................................................................................................................
2. Hãy điền vào bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa :
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển (bờ Tây lục địa) | ............................................ | ............................... | .................................. |
Vùng xa biển (bờ Đông lục địa) | ............................................ | .............................. | .................................. |
Ở vĩ độ cao | ............................................ | .............................. | .................................. |
Ở gần chí tuyến | ............................................ | .............................. | .................................. |