Xét dấu của các biểu thức sau:
A=x2-2x+15
B=4a2-4a+23
C=2x2-7x+37
D=4x-9x2-17
Xét dấu của các biểu thức sau:
a. C = 4a^2 - 4a +23
b. D = x^2 - 3x - 4
c. E = 2x^2 - 7x + 37
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )
\(a,=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\\ b,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ c,=2x^2+2x+5x+5=\left(2x+5\right)\left(x+1\right)\\ d,=2x^2-2x+5x-5=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\\ e,=x^3+x^2-4x^2-4x+x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\\ f,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
Xét dấu của các biểu thức sau:
a)-10x 2 + 6x - 7
b)-4x2 + 20x - 25
c)-16x2 +56x - 49
d)(9x2 -1 ) (-2x2 +5x - 2)
bài 1: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A=x2−3x+4A=x2−3x+4
b) B=2x2−4x+1B=2x2−4x+1
c) C=4x2−4xC=4x2−4x
Bài 2: Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) A=−x−4x+2A=−x−4x+2
b) B=(x+4)(2−x)B=(x+4)(2−x)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A=9x2+42x+49A=9x2+42x+49 với x=1x=1
b) B=(x+y)3−x2+2xy−y2B=(x+y)3−x2+2xy−y2 với x−y=−5
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
`=5x^4y^2-20x^3y^3+35x^3y^2`
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
`=3x^3y^5+3x^3y^3-3x^2y^4`
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
`=36x^3+12x^2-15x+18x^3-18x^2+14x`
`=54x^3-6x^2-x`
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
`=10x^3-45x^2-25x-9x^3+63x^2+36x`
`=x^3+18x^2+11x`
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1:
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
<=> 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
<=> 3x = 2 hoặc 4x = -5
<=> x = 2/3 hoặc x = -5/4
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
<=> 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
<=> 2,3x = 6,9 hoặc 0,1x = -2
<=> x = 3 hoặc x = -20
c) (4x + 2)(x^2 + 1) = 0
<=> 4x + 2 = 0 hoặc x^2 + 1 # 0
<=> 4x = -2
<=> x = -2/4 = -1/2
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
<=> 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
<=> 2x = -7 hoặc x = 5 hoặc 5x = -1
<=> x = -7/2 hoặc x = 5 hoặc x = -1/5
bài 2:
a, (3x+2)(x^2-1)=(9x^2-4)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)=(3x-2)(3x+2)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)-(3x-2)(3x+2)(x+1)=0
(3x+2)(x+1)(1-2x)=0
b, x(x+3)(x-3)-(x-2)(x^2-2x+4)=0
x(x^2-9)-(x^3+8)=0
x^3-9x-x^3-8=0
-9x-8=0
tự tìm x nha
CMR giá trị của các biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến x: A=x2 –3x+10 B = x2 – 5x + 2021 C = 4x2 + 4x + 5 D = 9x2 – 12x + 6
a: ta có: \(A=x^2-3x+10\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}+\dfrac{31}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{31}{4}>0\forall x\)
b: Ta có: \(B=x^2-5x+2021\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{5}{2}+\dfrac{25}{4}+\dfrac{8015}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{8015}{4}>0\forall x\)
Câu 1. Sử dụng máy tính để định hướng cách phân tích các đa thức sau thành nhân tử
A = x2 + 4x - 5
B = -x2 + 4x +5
C = 2x2 + 5x - 3
D = -2x2 + 5x - 3
E = -2x2 + 7x - 6
F = 2x2 - 7x +6
G = 2x2 + 7x +5
H = 2x2 - x - 6
casio fx 570 thì ấn mode => 5 => 3 sau điền hệ số a;b;c
casio fx 580 thì ấn mode => 9 => 2 => 2 => điền hệ số a;b;c
có cả cách này à =)))
menu setup -> 9 -> 2 - > 2 (pt cần phân tích) -> nhập hệ số của pt vào từng biến thích hợp -> ''=''
VD : \(A=x^2+4x-5\)có nghiệm \(x_1=1;x_2=-5\)
vậy đa thức cần phân tích là : \(\left(x-1\right)\left(x+5\right)=x^2+5x-x-5\)
Vậy \(A=x^2+4x-5=x^2+5x-x-5=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
tương tự nhé
cùng vị trí nên tao lộn thôi =))