2.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
a, (2x-3)2 - 3)2
b,(x-2)3 = (2-x)3
c, (x+2)3 = (2+x)3
d, x2-1 = 1-x2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. ( 2x - 1 )2 = ( 1 - 2x) 2
B. x 2 - 1 = 1 - x 2
C. ( x - 1 ) 3 = ( 1 - x ) 3
D. Cả 3 câu đều đúng
Cho phương trình x 2 + 2(m – 3)x + m 2 + m + 1 = 0 (1). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng:
A. Với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
B. Với m = −1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
C. Với m = 2 phương trình (1) vô nghiệm
D. Với m = 2 phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Cho hàm số f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1 ) f ' ( x ) # 0 , ∀ x ∈ R
2 ) f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . . + f ( 2017 ) = 2017
3 ) f ( x 2 ) = 1 3 + 4 x + 1 3 + 4 - x
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
1 ) f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 x = 1 3 + 2 x + 2 x 3 . 2 x + 1 = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3
⇒ f ' ( x ) = 2 . 4 x . ln 2 + 5 . 2 x . ln 2 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2
- 6 . 4 x . ln 2 + 10 . 2 x . ln 2 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2
= 2 . 2 x + 6 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 - 6 . 2 x + 10 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2 . 2 x . ln 2 = - 8 . 4 x + 8 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2 . 2 x . ln 2
f ' ( x ) = 0 ⇔ - 8 . 4 x + 8 = 0 ⇔ 4 x = 1 ⇔ x = 0
2 ) f ( x ) = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3
Ta có
f ( x ) - 1 3 = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 - 1 = - 2 . 4 x - 4 . 2 x - 2 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 < 0 , ∀ x ⇒ f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . + f ( 2017 ) < 1 + 1 + . . . + 1 = 2017 ⇒ f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . + f ( 2017 = 2017 ⇒ 2 ) s a i
3) f ( x 2 ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x ⇒ f ( x 2 ) = 1 3 + 4 x + 1 3 + 4 - x l à s a i
Chọn đáp án A.
Cho hai phương trình 3(x – 1) = -3 + 3x (1) và 2 - x 2 = x 2 + 2x – 6(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm
Ta có
3(x – 1) = -3 + 3x
ó 3x – 3 = -3 + 3x
ó 3x – 3x = -3 + 3
ó 0x = 0
Điều này luôn đúng với mọi x thuộc R
Vậy phương trình đã cho vô số nghiệm
Lại có
2 - x 2 = x 2 + 2x – 6(x + 2)
ó 4 – 4x + x 2 = x 2 + 2x – 6x – 12
ó x 2 – x 2 – 4x – 2x + 6x + 4 + 12 = 0
ó 16 = 0 (vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Do đó (1) vô số nghiệm, (2) vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: B
Cho hàm số f ( x ) = 4 - x 2 - 2 ≤ x ≤ 2 1 x > 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f(x) không xác định tại x = 3
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) lim x → 2 f ( x ) = 2
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Cả (I); (II); (III) đều sai.
Chọn B.
D = [-2; 2]
F(x) không xác định tại x = 3
; f(-2) = 0. Vậy hàm số liên tục tại x = -2
Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số khi x → 2.
Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x 2 (x + 2) + x 3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng
A. A = B
B. A = 25B
C. A = 25B + 1
D. A = B 2
A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 – (3x.2x + 3x.11 – 5.2x – 5.11)
= 6 x 2 + 9 x + 14 x + 21 – ( 6 x 2 + 33 x – 10 x – 55 ) = 6 x 2 + 23 x + 21 – 6 x 2 – 33 x + 10 x + 55 = 76
B = x ( 2 x + 1 ) – x 2 ( x + 2 ) + x 3 – x + 3 = x . 2 x + x – ( x 2 . x + 2 x 2 ) + x 3 – x + 3 = 2 x 2 + x – x 3 – 2 x 2 + x 3 – x + 3 = 3
Từ đó ta có A = 76; B = 3 mà 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1
Đáp án cần chọn là: C
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - x - 2 x - 2 + 2 x k h i x > 2 x 2 - x + 3 k h i x ≤ 2 Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm số liên tục tại x = 2
B. Hàm số liên tục tại mọi điẻm
C. Hàm số không liên tục tại x = 2
D. Tất cả đều sai
Chọn C.
Ta có:
Hàm số không liên tục tại x = 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là mệnh đề, khẳng định nào là mệnh đề chứa biến
a) \(3 + 2 > 5\)
b) \(1 - 2x = 0\)
c) \(x - y = 2\)
d) \(1 - \sqrt 2 < 0\)
Các khẳng định là mệnh đề là:
a) \(3 + 2 > 5\)
d) \(1 - \sqrt 2 < 0\)
Các khẳng định là mệnh đề chứa biến là:
b) \(1 - 2x = 0\)
c) \(x - y = 2\)
Cho hàm số y = 3 ( x 2 + 1 ) ( x - 3 ) ( x + 1 ) 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 3 và y = -1
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x = 3 và x = -1
Hàm số có đúng một tiệm cận ngang y=3.
Chọn B
trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. (x-3)^2=x^2-2x+9
B. (2x-3)^2=(3-2x)^2
C. x^2+2xy+4y^2=(x+2y)^2
D. (x-1)^3=(1-x)^3
A = (\(x-3\))2 = \(x^2\) - 6\(x\) + 9
B = (2\(x\) - 3)2 = ( - (2\(x\) - 3) )2 = ( 3 - 2\(x\))2
C = (\(x\) + 2y)2 = \(x^2\) + 4\(x\)y + 4y2
D = (\(x\) - 1)3 = \(x^3\) - 3\(x^2\) + 3\(x\) - 1
( 1 - \(x\))3 = 1 - 3\(x\) + 3\(x^2\) - \(x^3\)
Khẳng định đúng là: B. ( 2\(x\) - 3)2 = ( 3 - 2\(x\))2