AlCl3
Nhỏ dd NH3 vào dd các chất riêng biệt sau: BaCl2, FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl. Những chất tạo kết tủa là
A. BaCl2, AlCl3, Mg(NO3)2
B. AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl
C. FeCl2, Mg(NO3)2
D. FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)
15) Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A.Al + 2HCl →AlCl3 + H2
B.2Al + 3HCl →AlCl3 + H2
C.2Al+ 3HCl →AlCl3 + 3H2
D.2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2
AL--->AL2O3--->ALCL3--->AL(OH)3--->AL2O3--->AL--->ALCL3
\(4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\\ Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow2Al+\dfrac{3}{2}O_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Al\underrightarrow{1}Al_2O_3\underrightarrow{2}AlCl_3\underrightarrow{3}Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{4}Al_2O_3\underrightarrow{5}Al\underrightarrow{6}AlCl_3\)
(1) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
(2) \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
(3) \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
(4) \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
(5) \(2Al_2O_3\xrightarrow[criolit]{điện.phân.nóng.chảy}4Al+3O_2\)
(6) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Chúc bạn học tốt
Đốt cháy 5,4 gam bột Al trong 11,2 lít Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn tạo thành AlCl3 theo phương trình phản ứng: Al + Cl2 → AlCl3. Tính khối lượng AlCl3 thu được ?
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(2Al+3Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2AlCl_3\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{2}< \dfrac{0.5}{3}\Rightarrow Cl_2dư\)
\(n_{Al}=n_{AlCl_3}=0.2\left(mol\right)\)
\(m=0.2\cdot133.5=26.7\left(g\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:2Al+3Cl_2\underrightarrow{to}2AlCl_3\\ Vì:\dfrac{0,5}{3}>\dfrac{0,2}{2}\)
=> Al hết, Cl2 dư
=> \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\ m_{AlCl_3}=133,5.0,2=26,7\left(g\right)\)
Làm lạnh 500g dd AlCl3 bão hòa ở 70oc xuống 20oc.Tính khối lượng muối kết tinh thu đc ,biết độ tan của AlCl3 ở 70oc =48,1 và độ tan của AlCl3 ở 20oc =44,9
Ở 700C:
48.1 gam AlCl3 tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 148.1 gam dung dịch.
a gam AlCl3 tan tối đa trong b gam nước tạo thành 500 gam dung dịch
\(\Rightarrow a=\dfrac{500\cdot48.1}{148.1}=162.3\left(g\right)\)
\(b=337.7\left(g\right)\)
- Ở 20oC,
44.9 gam AlCl3 tan tối đa trong 100 gam nước tạo thành 144.9 g dung dịch.
c gam AlCl3 tan tối đa trong 337.7 g nước tạo thành dung dịch.
\(\Rightarrow c=\dfrac{337.7\cdot44.9}{100}=151.6\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3\left(kt\right)}=a-c=162.3-151.6=10.7\left(g\right)\)
Al ➝Al2(SO4)3➝Al➝Al2O3➝AlCl3➝Al(OH)3➞Al2O3➝Al➝AlCl3
\(3Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\rightarrow3CuSO_4+2Al\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3H_2O\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3HCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
Thực hiện các chuỗi sau
MnO2 -> Cl2 -> HCl -> NaCl -> Cl2 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> AlCl3 -> AgCl
\(MnO_2+4HCl_{đặc,nóng}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ H_2+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2HCl\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ 2NaCl\rightarrow\left(đpnc\right)2Na+Cl_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ AlCl_3+3KOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\\ Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2o\\ AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)
\(MnO_2\underrightarrow{1}Cl\underrightarrow{2}HCl\underrightarrow{3}NaCl\underrightarrow{4}Cl_2\underrightarrow{5}AlCl_3\underrightarrow{6}Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{7}AlCl_3\underrightarrow{8}AgCl\)
(1) \(MnO_2+4HCl_{đặc}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
(2) \(H_2+Cl_2\xrightarrow[ánh.sáng]{t^o}2HCl\)
(3) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
(4) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}2NaOH+H_2+Cl_2\)
(5) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
(6) \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
(7) \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
(8) \(AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành Sơ đồ Phản ứng sau:
A) Cu-> CuSO4-> CuCl2-> CuO-> CuCl2-> Cu
B) Al-> AlCl3-> Al (OH)3-8> AlCl3-> Al-> Al2(SO4)3->AL(OH)3-> AlCl3
C) Fe-> FeSO4-> FeCl2-> Fe(OH)2-> FeO-> Fe-> FeCl2-> Fe-> Fe3O4
a: \(Cu+H_2SO_4->CuSO_4+H_2\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\)
\(2CuCl_2+O_2->2CuO+2Cl_2\)
Nếu đề cho thể tích sau pư thay đổi không đáng kể thì đó chính là thể tích dd AlCl3 luôn bạn nhé. Còn nếu đề không cho thì ta cũng thường lấy như vậy luôn.
Hoàn thành chuỗi phản ứng hhọc sau : Al ---> AlCl3 ---> Al(OH)3 ---> Al2O3 ---> AlCl3 Giúp mik với ạ
\(\left(1\right)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(\left(2\right)AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(\left(3\right)2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(\left(4\right)Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)