Dinitơ pentaoxit
Câu 4: Photpho cháy theo sơ đồ hoá học sau P + O2 ⇢ P2O5 (điphotpho pentaoxit). Khối lượng điphotpho pentaoxit được tạo thành khi đốt cháy 15,5g photpho là bao nhiêu?
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
nP = m/M = 15,5/31 = 0,5 (mol)
Theo PTHH: nP2O5 = 1/2 . nP = 1/2 . 0,5 = 0,25 (mol)
=> mP2O5 = n . M = 0,25 . 142 = 35,5 (mol)
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
\(n_P=\dfrac{15,5}{31}=0,5mol\)
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{0,5.2}{4}=0,25mol\\ m_{P_2O_5}=0,25.142=35,5g\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Photpho trong không khí ( chứa khí oxi ) thu được Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ). Hãy tính a/ Khối lượng Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ) b/ Thể tích khí oxi ( đktc ) cần dùng
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
Số mol của Photpho: \(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol --------> 0,1 mol
Khối lượng Diphotpho Pentaoxit: \(\left(M_{P_2O_5}=142g/mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
b) \(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol
0,2 mol -> 0,25 mol
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng: \(V_{O_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Chúc bn học tốt nha ^^
đốt cháy 6,2g photpho pentaoxit
a}tính khối luong75photpho pentaoxit
b}tính thể tích khí oxi (đktc)
Bạn ghi rõ đề ra đc k chứ 75photpho pentaoxit là sao???
PTHH:4P+5O2----->2P2O5
a.Khối lượng có trên đề rồi nha bạn Cẩm Thành
b.\(n_{P_2O_5}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{142}=\dfrac{31}{710}\left(mol\right)\)
Theo PTHH:\(n_{O_2}=\dfrac{5}{2}n_{P_2O_5}=\dfrac{5}{2}.\dfrac{31}{710}=\dfrac{31}{284}\left(mol\right)\)(Mình thấy có gì đó sai sai rùi nha bạn)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=\dfrac{31}{284}.22,4=\dfrac{868}{355}\left(l\right)\)
Hình như có gì đó sai trên đề nha bạn bạn coi lại nha
Đốt cháy hoàn toàn 15,5g photpho trong oxi dư
a) viết pthh xảy ra
b) Tính kl điphotpho pentaoxit thu đc
c) hòa tan toàn bộ lượng diphotpho pentaoxit thu đc ở trên tạo thành 100g dd. Tính nồng đồ % của dd tạo thành.
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,5--------------->0,25
=> mP2O5 = 0,25.142 = 35,5 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,25------------>0,5
=> \(C\%=\dfrac{0,5.98}{100}.100\%=49\%\)
4P+5O2-to>2P2O5
0,5-------------0,25
n P=0,5 mol
=>m P2O5=0,25.142=35,5g
c)P2O5+3H2O->2H3PO4
0,25---------------------0,5
=>C%=\(\dfrac{0,5.98}{100}100=49g\)
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng
2. Tính khối lượng ddiphotpho pentaoxit P2O5 tạo thành
3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng
1. \(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^o}}2P_2O_5\)
2. Ta có: \(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\)
3. \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
phản ứng của điphotpho pentaoxit với nước.
photpho+khí oxi➝điphotpho pentaoxit
Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2 lít O2(đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5. Tính
a) khối lượng photpho tham gia phản ứng
b) khối lượng điphotpho pentaoxit P2O5 tham gia phản ứng
PTPU : \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
a.
\(n_{O_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_P=\frac{0,5.4}{5}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\)
b.
\(n_{P_2O_5}=\frac{0,5.2}{5}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
#trannguyenbaoquyen
Lập PTHH
A. Photpho+ khí oxi --- điphotpho pentaoxit (p(v)và o)