Tìm các từ tượng hình tượng thanh điền vào chỗ chấm
Hang sâu...
Vực sâu...
Cánh đồng rộng....
Con đường rộng....
Cười....
Cao....
Nói...
Gáy...
Thổ.....
Dài...
Thấp...
D
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .... - cười khà khà -rộng.... - vực sâu.... - nói - dài.... - cánh đồng rộng.... - gáy lanh lảnh - cao.... - con đường rộng... - thổi ào ào - thấp...
hang sâu thẳm
rộng lớn
vực sâu thẳm
dài ngoằng
cánh đồng rộng lớn
cao vút
con đường rộng ngút
thấp thoảng
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .thăm thẳm... - cười khà khà -rộng..mênh mang.. - vực sâu.thăm thẳm... - nói - dài...dằng dặc. - cánh đồng rộng..mênh mông .. - gáy lanh lảnh - cao...lênh khênh. - con đường rộng..bát ngát. - thổi ào ào - thấp...
hang sâu thẳm
rộng lớn
vực sâu thẳm
dài ngoằng
cánh đồng rộng lớn
cao vút
con đường rộng ngút
thấp thoảng
tìm từ tượng hình tượng thanh điền vào chỗ trống
hang sâu ...
cánh đồng ruộng....
con đường rộng.....
cười....
nói...
gáy....
thổi...
ai đúng 1 tick
Hang sâu hun hút
Cánh đồng ruộng mênh mông.
Con đường rộng thênh thang
Cười khúc khích
Nói rõ ràng
Gáy ò ó o
Thổi phù phù
hang sâu hun hút
cánh đồng rộng mênh mông bát ngát
con đường rộng thênh thang k cho mình nha
cười vỡ bụng
nói dối
thổi sáo
gáy gà
Các bạn ơi cho mk hỏi!
Tìm các từ tượng thanh,tượng hình thích hợp vào chỗ chấm:
- hang sâu........... - nói......................
- vực sâu............ - gáy........................
- đồng rộng............. - thổi................
- đường rộng.......... - rộng...................
- cười............... - dài................
- cao..................... - thấp................
Ai nhanh mk sẽ tick cho nha!
hang sâu thăm thẳm.
vực sâu thăm thẳm
nói léo nhéo
gáy ó o
ko chắc
Tìm các từ tượng thanh , tượng hình thích hợp vào chỗ chấm :
- Hang sâu ...vực thẳm... - Nói ...to rõ ràng...
- Vực sâu ...thăm thẳm... - Gáy ...ò ó o...
- Đồng rộng ...mênh mông... - Thổi .......
- Đường rộng...thênh thang... - Rộng ... lớn...
- Cười ... khúc khích... - Dài.... tới chân...
- Cao...lều khều... - Thấp...bé....
Tìm các từ tượng thanh,tượng hình thích hợp vào chỗ chấm:
- hang sâu.vực thẳm - nói to rõ
- vực sâu thăm hẳm - gáy ầm ầm
- đồng rộng bát ngát - thổi. phù phù
- đường rộng thênh thang - rộng. mênh mông
- cười khúc khích - dài. tới chân
- cao lều khều - thấp bé.
hok tốt!!
Tìm các từ tượng hình , tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống :
- hang sâu ...... - cười .............. - rộng ...................
- vực sâu .......... - nói ............... - dài ....................
- ngáy ............ - thổi .......... - thấp .........
-Hang sâu vực thẳm
-Vực sâu thăm thẳm
-Cười khúc khính
Nói to rõ ràng
Dài tới chân
Thấp bé
tìm từ láy điền vào chỗ trống
a) cười ..........,thổi..........(chỉ tiếng gió) ,kêu ..........( chỉ tiếng chim)
b) cao........, sâu.........., rộng............, thấp
a, Cười ha hả , thổi rì rào , kêu ríu rít .
b, Cao lênh khênh , sâu hun hút , rộng mênh mông , thấp lè tè.
Chúc bạn hok tốt!
cao cao,sâu sâu, rộng rộng
a) cười ha hả, thổi rì rào, kêu ríu rít
b) cao lênh khênh, sâu hun hút, rộng mênh mông, thấp lè tè
tìm từ tượng hình tượng thanh điền vào chỗ trống
hang sâu ...
cánh đồng ruộng....
con đường rộng.....
cười....
nói...
gáy....
thổi...
* Trả lời:
\(-\) Hang sâu thăm thẳm
\(-\) Cánh đồng ruộng rộng lớn
\(-\) Con đường ruộng nhỏ hẹp
\(-\) Cười khúc khích
\(-\) Nói ồm ồm
\(-\) Gáy tẻ tè te
\(-\) Thổi nhẹ nhàng
*Theo tớ thì đè bài bạn ghi thiếu nhé, tớ nghĩ là tìm các từ tượng hình, tượng thanh chứ không phải tìm mỗi từ tượng thanh đâu nhé! nếu tìm mỗi từ tượng thanh thì chỉ tìm được ở 4 ví dụ cuối chứ 4 ví dụ đầu thì chỉ thêm từ tượng hình thôi, bạn xem lại nha!
+Hang sâu thăm thẳm
+Cánh đồng ruộng mênh mông
+Con đường ruộng nhỏ hẹp
+Cười ha hả
+Nói ồm ồm
+Gáy ầm ầm
Thổi phù phù
hang sâu thăm thẳm
cánh đồng ruộng bát ngát
con đường rộng thênh thang
cười khúc khích
nói ồm ồm
gáy ầm ầm
thổi phù phù
"Tổ Quốc" là từ ghép Hán Việt, em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trương đó có tiếng "tổ"
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " quốc"
2) Tìm các từ ngữ tượng hình, tượng thanh thích hợp
Hang sâu, vực sâu, cánh đồng rộng, con đường rộng, cười, nói, thổi, thấp,thơm, cao, dài, rộng
Câu 9. Dòng nào dưới đây có các từ in nghiêng là từ nhiều nghĩa ?
a – nắng trải vàng cánh đồng / pho tượng đồng vàng óng
b – lá tràm bị hun nóng / anh ấy rất nóng tính
c – đường rừng quanh co / đường trắng ngọt lừ
d – đi sâu vào trong rừng / loài sâu đục thân cây.
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu 7: Chọn từ đồng nghĩa chỉ màu vàng thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:
a) Những quả cam chín ………………….…….. trong vườn.
b) Chú cún con có bộ lông màu ………………….……………
c) Cánh đồng lúa chín ………………. trải rộng mênh mông.
d) Những bông hoa cúc màu …….……………… .................trong nắng.
e) Nắng cuối thu ……............................................ dịu dàng tỏa xuống cánh đồng.
a) chín vàng
b) vàng khói
c) vàng xuộm
d) vàng sẫm
e) vàng đất.